haalbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haalbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haalbaar trong Tiếng Hà Lan.

Từ haalbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có thể, khả thi, có thể thực hiện được, có thể làm được, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haalbaar

có thể

(possible)

khả thi

(feasible)

có thể thực hiện được

(workable)

có thể làm được

(feasible)

nghe xuôi tai

(feasible)

Xem thêm ví dụ

Het Eerste Presidium riep personen, gezinnen en kerkunits op om deel te nemen aan christelijk dienstbetoon in plaatselijke projecten voor vluchtelingenhulp en, indien haalbaar, aan het fonds voor humanitaire hulp bij te dragen.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
11 Denk er eens over na welke doelen voor jou en je gezin haalbaar zijn.
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
De meeste pioniers ontwikkelen in een paar maanden een praktische, haalbare routine.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
Die moeten we nu opdelen in haalbare stappen.
Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn.
In plaats daarvan zal hij zich eerst haalbare doelen stellen om kracht en uithoudingsvermogen op te bouwen.
Thay vì thế, anh ta bắt đầu bằng cách đặt các mục tiêu vừa phải giúp mình dần có lại sức mạnh và sức chịu đựng.
Het moet haalbaar zijn en toch een beetje moeilijk.
Phải nằm trong khả năng thực hiện và dĩ nhiên là phải khó một tí.
16 Na beschouwd te hebben wat pioniers over de zegeningen van de pioniersdienst zeggen, vraagt u zich misschien af of pionieren voor u haalbaar is.
16 Sau khi xem xét những điều người tiên phong nói về các ân phước của thánh chức tiên phong, có thể bạn tự hỏi việc làm tiên phong có thiết thực đối với bạn không.
Als het niet haalbaar is om ’s morgens bij elkaar te komen, kunnen jullie dat misschien later op de dag doen.
Nếu không tiện cho gia đình họp mặt với nhau vào buổi sáng, hẳn gia đình bạn có thể làm thế vào giờ khác trễ hơn trong ngày.
14 Hoewel geestelijke volwassenheid een haalbaar doel is, blijft er altijd ruimte voor groei.
14 Dù chúng ta có thể trở nên thành thục, nhưng sự lớn mạnh về thiêng liêng là một tiến trình không ngừng.
Kijk maar hoe haalbaar dat is.
Để tôi cho bạn thấy khả thi đến đâu.
Is dat haalbaar?
Các bạn có hiểu được không?
Broeders, in de beste omstandigheden én waar het haalbaar is, blijft de kerk naar het ideaal van een maandelijks bezoek per huishouden streven.
Thưa các anh em, trong những hoàn cảnh tốt nhất và trong những hoàn cảnh mà việc giảng dạy tại gia có thể thực hiện được thì việc giảng dạy tại gia hàng tháng trong mỗi nhà vẫn là lý tưởng, là điều Giáo Hội cố gắng để đạt được.
Broeders, als ik me in mijn wijk of gemeente in deze moeilijke omstandigheden bevond, zouden mijn Aäronische priesterschapscollega en ik de raadgevingen van het Eerste Presidium, die nu in het handboek staan, op deze manier toepassen: allereerst, ongeacht hoeveel maanden het ook zou duren, zouden we de Schriftuurlijke opdracht ‘om elk lid thuis te bezoeken’5 opvolgen en daarvoor een bezoekschema opstellen dat zowel haalbaar als praktisch was.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
Bij design betekent dat een evenwicht tussen wenselijkheid, wat mensen nodig hebben, technische uitvoerbaarheid en economische haalbaarheid.
Cụ thể trong thiết kế, nó có nghĩa là cân bằng mong muốn, những gì con người cần, với khả năng kỹ thuật, và khả năng kinh tế.
Dan zegt hij: "Maar dit is slechts een gedachte-experiment, zo'n toekomst is technisch niet haalbaar."
Và rồi ông ấy nói, đây chỉ là một thử nghiệm tiềm thức, và một tương lai như vậy sẽ không xảy ra về mặt kỹ thuật.
Stel u haalbare doeleinden
Đặt những mục tiêu có thể đạt được
Vanwege de hoge kosten van scholing en de minderheidsstatus van meisjes in de samenleving is leren lezen bijna niet haalbaar.
Vì học phí cao và thân phận bị hạn chế của các em gái trong xã hội, nên đối với nhiều người việc đọc chữ dường như là một kỹ năng không thể đạt được.
Wat zijn enkele haalbare doelen die een leerling zich kan stellen?
Học viên Kinh Thánh có thể đề ra và đạt được một số mục tiêu nào?
Ouders of anderen kunnen perfectie verlangen, hetgeen voor jongeren niet haalbaar is
Cha mẹ và người khác có thể đòi hỏi sự hoàn hảo mà những người trẻ khó có thể đạt được
Ze zullen u graag laten zien wat ze praktisch en haalbaar hebben gevonden in hun pogingen God te behagen.
Họ sẽ sung sướng chỉ cho bạn những điều thực tế có thể làm được trong việc cố gắng làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Als hij geen duidelijke geestelijke doelen heeft, help hem dan om zich een doel te stellen dat redelijk en haalbaar is.
Nếu người học không có mục tiêu rõ ràng, hãy giúp người ấy đặt một mục tiêu hợp lý để có thể đạt được.
De Heiland drukte zijn vertrouwen in zijn discipelen uit door hun moeilijke maar haalbare uitnodigingen te geven (zie bijvoorbeeld Lukas 5:1–11).
Đấng Cứu Rỗi đã bày tỏ sự tin tưởng của Ngài nơi các môn đồ của Ngài bằng cách ban cho họ những lời mời thử thách nhưng có thể đạt được (xin xem, ví dụ, Lu Ca 5:1–11).
Een van hen diende als reizende opziener van Jehovah’s Getuigen in Tsjechoslowakije totdat dit schema vanwege zijn gezinsverantwoordelijkheden niet meer haalbaar was.
Một cháu phụng sự làm giám thị lưu động của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Czechoslovakia cho đến khi những trách nhiệm gia đình ngăn trở cháu đảm trách việc này.
Zouden kinderen daarom niet, als het enigszins haalbaar is, een schoolopleiding moeten ontvangen?
Vậy, nếu có thể được, sao không cho trẻ đi học ở trường?
Het is een haalbare carrièremogelijkheid.
Đó là một cơ hội nghề nghiệp khả thi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haalbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.