해골 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 해골 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 해골 trong Tiếng Hàn.

Từ 해골 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 해골

bộ xương

noun

이것은 사실, 모두 같은 사람. 하나의 해골입니다.
Thực ra đó chỉ là 1 người, 1 bộ xương.

Xem thêm ví dụ

또한 힌두교의 여신 칼리와 관련된 두려움과도 다른데, 그 여신은 종종 시체와 뱀과 해골을 장식품으로 사용하는, 피에 굶주린 신으로 묘사됩니다.
Và nó không giống sự sợ hãi đối với nữ thần Ấn Độ Kali, đôi khi được tả là khát máu, dùng thây người chết, rắn rít và sọ người làm đồ trang sức.
요한(19:17, 「신세」 참조)은 “예수께서 자기의 [형주]를 지시고 해골(히브리 말로 골고다)이라 하는 곳에 나오”셨다고 말하였다.
Giăng (19:17) nói: “Tự mình vác lấy khổ giá cho mình, [Yêsu] ra đi đến nơi gọi là Gò Sọ, tiếng Hipri gọi là Golgotha” (Yoan 19 17, Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).
중요 사건: 예수 그리스도께서 채찍질당하시고 조롱을 받으신 후에, “골고다 즉 해골의 곳”이라고 하는 곳으로 끌려와 이 곳에서 십자가에 못 박히셨다(마 27:26~35; 요 19:17~18).
Sự Kiện Quan Trọng: Sau khi Chúa Giê Su bị đánh đập và nhạo báng, Ngài bị mang đến “một chỗ gọi là Gô Gô Tha,...chỗ cái sọ,” là nơi mà Ngài bị đóng đinh trên cây thập tự (MTƠ 27:26–35; Giăng 19:17–18).
이 단체가 성원들에게 도움을 베푸는 우애 조합으로 알려져 있긴 하지만, 나는 해골과 뼈를 사용하는데다 영들을 불러내는 일이 관련된 의식을 지켰습니다.
Và mặc dù hội này được người ta biết đến là một hội huynh đệ giúp đỡ các hội viên của mình, nhưng tôi thấy họ có những nghi lễ bao gồm việc dùng đầu lâu và xương và cầu khẩn thần linh.
그러고 나서 군인들은 예수께 지고 갈 큰 나무 기둥을 준 다음 그분을 도시 밖에 있는 해골터라는 곳까지 데리고 갑니다.
Rồi chúng bắt Chúa Giê-su vác một cây gỗ lớn và dẫn ra ngoài thành tới một chỗ gọi là chỗ cái Sọ.
그들의 죽음 이후에 각각의 해골에서 뼈 한 개씩이 인간들의 손으로 플룻으로 만들어졌습니다.
Sau khi chúng chết, mỗi khúc xương trên bộ xương của chúng được con người chế tạo bằng tay thành một cây sáo.
그렇게 해서 우리는 목수, 벽돌공, 재단사, 세탁부 같은 사람들의 인물상이 아니라 지금도 여전히 수전노, 해골, 터키인, 사도들의 모습을 보고 있습니다.
Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt.
백악은 플랑크톤으로 이루어져 있구요, 바다 표면에서 바닥으로 떨어진 것입니다. 그 말은 이 침전물의 90%가 생명체의 해골이라는 것입니다. 그 다음에 밀리미터 두께의 붉은 층이 있구요, 그 다음 검은 암석이 있습니다.
Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen.
그러나 어떤 과학자가 해골에 힘줄과 살 및 생기를 더할 수 있었던 적이 있읍니까?
Nhưng có nhà khoa-học nào đã từng thêm gân cốt, thịt và hơi thở của sự sống vào trong một bộ xương bao giờ chưa?
골고타 곧 ‘해골터’라고 하는 그곳은 “멀리서”도 보입니다.—마가복음 15:40.
Nơi ấy được gọi là --tha, hay Cái Sọ, và có thể thấy được “từ đằng xa”.—Mác 15:40.
오늘날 우리가 박물관에서 볼 수 있는 것처럼 과학자들이 인간의 해골을 재조립하는 데에는 아무런 문제가 없읍니다.
Các nhà khoa-học không gặp khó khăn nào trong việc làm ra những bộ xương người như thấy trưng bày trong các bảo-tàng-viện ngày nay.
당시에 저는 해골의 과학적 수집품의 역사와 관련된 작업을 했습니다.
Và lúc đó, tôi đang nghiên cứu về lịch sử những bộ sưu tập khoa học về sọ người.
그리고 그렇게 얻어진 DNA는 해골에서 채취한 DNA와 대조할 대상이 됩니다.
Chúng tôi so sánh DNA của họ với DNA của những bộ xương được tìm thấy.
바다 표면에서 바닥으로 떨어진 것입니다. 그 말은 이 침전물의 90% 가 생명체의 해골이라는 것입니다.
Viên phấn được cấu tạo bởi các sinh vật phù du rơi từ mặt biển tới đáy biển, do đó 90% trầm tích ở đây là xương các sinh vật sống, do đó bạn có lớp mỏng vài milimet màu đỏ này, đây là viên đá màu đen.
그러니까 난 지금 자네 해골 대신이라는 건가?
Vậy tôi căn bản là lấp chỗ cho cái sọ của anh?
전 한 환자를 기억합니다 그는 그 당시에 해골이나 다름없었고, 피부엔 주름이 많았었고, 말도 할 수 없었습니다 입은 칸디다균으로 망가져있었고 일반적인 약에는 이미 내성이 생겼습니다
"Tôi nhớ có một bệnh nhân ở thời khắc đó chẳng hơn gì một bộ xương trong một bộ da nhăn nhúm, không thể nói gì, miệng anh ta bị vẩy nấm bao chặt mà thuốc thang thế nào cũng không làm thuyên giảm."
어쨋거나 과거 우주 비행사들은 제트로 이동하지 않았고, 크리스탈 해골로 충전된 깃털 달린 뱀을 애용했으니 말이죠.
Xét cho cùng, những phi hành gia cổ đại, những người dùng nó đã không đi lại bằng máy bay thường xuyên, thay vào đó là di chuyển bằng những con rắn có cánh được vận hành bởi những sọ thủy tinh.
17 그분은 친히 형주*를 지고 이른바 ‘해골터’ 곧 히브리어로 골고타라고+ 하는 곳으로 나가셨다.
17 Ngài vác cây khổ hình* của mình đến một nơi gọi là Cái Sọ,+ tiếng Hê-bơ-rơ là Gô-gô-tha.
그 가엾은 참새는 해골이 다시 입을 열 때까지 한 시간 동안을 거기 갇혀 있었다고 합니다!
Con chim thiếu may mắn bị giam cầm trong đó một tiếng đồng hồ cho đến khi bộ xương lại mở miệng ra!
골고다는 아람어로 “해골”을 의미한다.
Gô Gô Tha có nghĩa là “cái sọ” trong ngôn ngữ A Ra Mít.
천천히 물러나면 이 그림이 반 고흐의 그림 '담배를 문 해골'이라는 걸 알 수 있습니다.
Và, khi anh chầm chậm bước lùi lại, anh sẽ thấy đây là một bức họa của Van Gogh, tên là "Đầu lâu với Điếu thuốc."
+ 33 ‘해골’이라는+ 곳에 이르자, 거기서 그들은 그분을 기둥에 못 박고 죄수들을 하나는 그분의 오른편에, 하나는 그분의 왼편에 달았다.
+ 33 Khi đến một nơi gọi là Cái Sọ,+ họ đóng đinh ngài trên cây cột bên cạnh hai tên tội phạm, một tên bên phải và một tên bên trái.
이 바위는 해골과 닮았고, 바로 예루살렘의 다메섹 문 밖에 있다.
Đá này trông giống cái sọ và nằm ngay bên ngoài Cổng Đa Mách của Giê Ru Sa Lem.
그 시계가 작동을 끝마치면서 해골의 입이 닫히려고 하는 순간 참새 한 마리가 입속으로 날아 들어갔다는 이야기가 있습니다.
Người ta kể lại rằng lần một con chim sẻ đã bay vào trong miệng bộ xương ngay khi nó ngậm lại lần cuối trong một màn biểu diễn.
마침내, 그들은 성 밖 해골이라는 곳에 이르렀어요.
Cuối cùng, họ đi đến ngoài thành tại chỗ gọi là cái Sọ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 해골 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.