合成ゴム trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 合成ゴム trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 合成ゴム trong Tiếng Nhật.

Từ 合成ゴム trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cao su, cái tẩy, cục gôm, tẩy chì, cao su tổng hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 合成ゴム

cao su

(rubber)

cái tẩy

(rubber)

cục gôm

(rubber)

tẩy chì

cao su tổng hợp

(synthetic rubber)

Xem thêm ví dụ

よく知られた合成香料でもあります
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
合成音声だって 大したものではありませんが でも コンピューターを使って 以前よりずっと広い コミュニケーションが取れるようになりました 以前よりずっと広い コミュニケーションが取れるようになりました
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
それに対するレスとしてポップタルトと猫を合成した絵を描き、数日後アニメGIFにしたとしている。
Để đáp lại, anh đã tạo một hình ảnh lai giữa bánh Pop Tart và một con mèo, được phát triển một vài ngày sau đó thành hình GIF động.
これらの物質は、RNAの合成にも影響を与える。
Chất phản chuyển hóa cũng ảnh hưởng đến tổng hợp RNA.
特殊メイクは使っていませんし― 他の俳優の体にブラッドのイメージを合成したものでもありません
Không hề có hóa trang hoặc sử dụng thuật chụp ảnh của Brad ghép lên cơ thể của một diễn viên khác.
DNS ワイルドカード レコードは、DNS リソース レコードと Google Domains 合成レコード向けに作成することができます。
Bạn có thể tạo bản ghi đại diện cho bản ghi tài nguyên DNS và bản ghi tổng hợp của Google Domain.
ご覧のとおり 錆びたボルト ゴム 木材 ネオンピンクの粘着テープ
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
やがて,ジュルジュはゴム工場に呼び戻されて,再び働けるようになりました。
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
国連は今年、というより 先月になって気づいたのですが カナダが、エクスタシーその他の合成麻薬の生産と流通の 鍵となる場所となっていたのです
Liên hợp quốc nhận thấy thật ra là vào tháng trước, rằng Canada đã trở thành khu vực quan trọng trong việc phân phối và sản xuất ecstasy và các thuốc tổng hợp.
フォトショップの合成ではなく
Đây không phải là photoshop.
このやり方は― これらの合成物質は暗記してもらいますからね
Tôi mong các bạn sẽ ghi nhớ các hợp chất này.
機材に関しては 合成生物学の利用も考えられます
Và khi đó chúng ta sẽ cũng nói chuyện về các vật liệu, ví dụ, sinh học tổng hợp.
これが実験の結果をもとに 我々が作った打ち上げの映像です 基本的に皆の感想をもとに いろいろなシーンを組み合わせ いろいろなものを集めて 実際に見たものではなく 皆が見たと覚えている意識の合成です 実際に見たものではなく 皆が見たと覚えている意識の合成です
Vì vậy đây là cảnh khởi động của chúng tôi, dựa trên, về cơ bản, việc ghi chép lại, hỏi mọi người những gì họ nghĩ, và sau đó kết hợp của tất cả các cảnh quay khác nhau và tất cả những điều khác nhau để cùng nhau tạo ra một ý thức tập thể của những gì họ nhớ nó trông giống như, nhưng không phải những gì thực sự đã xãy ra.
クリスチャンが,依存性のある物質や精神状態を変える物質を,天然のものであれ合成のものであれ,医療以外の目的では使用すべきでないのは,なぜですか。
Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí?
そして合成後は暗くしかし赤く写ります こうするとかなり明瞭に解読することができます
Và nó sẽ trở nên tối nhưng có màu đỏ, và ta bắt đầu có thể đọc được tương đối rõ ràng.
9月29日の集会で、Gia Lai州のDuc Co地区の4つの村から50人が召喚され、8月25日に起きたゴム農園での暴動時に「治安と秩序を乱した」として、自治体住民の群衆の前で公然と非難された。
Trong một buổi lễ vào ngày 29 tháng Chín, 50 người từ bốn buôn làng trong huyện Đức Cơ, Gia Lai bị gọi lên đứng trước tập thể dân trong xã để công khai tự kiểm điểm vì đã "gây rối an ninh trật tự" trong một vụ náo loạn tại nông trường cao su vào ngày 25 tháng Tám năm 2010.
これらの内のいくつかは、古い星の中での遅い中性子捕獲プロセス(s過程)ならびに超新星爆発時(r過程)に軽い元素から合成される。
Nhiều trong số này được tổng hợp từ các nguyên tố nhẹ hơn bằng quá trình bắt neutron chậm (quá trình S) bên trong các sao già, cũng như trong các vụ nổ siêu tân tinh (quá trình R).
ドラセナ,アイビー,ゴムの木,スパティフィラム,ユッカなども空気中の汚染物質を減らすのにたいへん効果的である。
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
素材硬化剤であり合成エストロゲンです 食料品の缶詰の内側の塗料や プラスチックなどに使われています
Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa.
そして これが上手くゆけば 本当にチャンスがあるのだと考えていました 染色体を合成できれば あとは同じことをすれば良かったのです
Và chúng tôi đã biết, một khi việc đó có thể thực hiện được, khi đó chúng tôi thực sự có cơ hội, nếu chúng tôi có thể tạo ra những nhiễm sắc thể tổng hợp để làm những điều tương tự như trên.
少量の6Liおよび7Liは恒星内元素合成において生産されるが、生産される速度と同程度の速さで燃焼(英語版)されると考えられている。
Một lượng nhỏ của 2 đồng vị 6Li và 7Li được tạo ra trong các sao, nhưng chúng được cho là bị đốt nhanh hơn tốc độ chúng được tạo ra.
簡単に言うと レジリンは 一種のタンパク質で 地上で最も弾力性の 高いゴムです
Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất.
母乳も抗体をもっており赤ん坊の胃に移動し、新生児が自分自身の抗体を合成できるまで、細菌感染を防御する。
Sữa mẹ cũng chứa các kháng thể được chuyển vào ruột của trẻ sơ sinh và bảo vệ khỏi nhiễm khuẩn cho đến khi trẻ sơ sinh có thể tổng hợp các kháng thể riêng của mình.
1年半前のマイコプラズマ=ジェニタリウムと その成長の遅さに関する問題が 1年半前に解決していたため さらに大きな染色体である ミコイデの染色体を 合成することにしました 移植に当たって 我々は生物学的にうまくいくと 考えていました
Bởi vì những vấn đề với Mycoplasma genitalium và sự phát triển chậm chạp của nó, khoảng 1,5 năm trước, chúng tôi đã quyết định tổng hợp một nhiễm sắc thể lớn hơn nhiều, nhiễm sắc thể của nấm, biết rằng chúng tôi đã có công nghệ về mặt sinh học để thực hiện việc cấy này.
合成音声のテストに イーバート・テストはどうでしょう?
Giờ tôi giới thiệu một bài kiểm tra cho giọng nói máy tính -- bài kiểm tra Ebert.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 合成ゴム trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.