허리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 허리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 허리 trong Tiếng Hàn.

Từ 허리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đùi, hông, eo, lưng, thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 허리

đùi

(haunch)

hông

(hip)

eo

(waist)

lưng

thắt lưng

(waist)

Xem thêm ví dụ

62 또 ᄀ의를 내가 하늘에서 내려보낼 것이요, 그리고 ᄂ진리를 내가 ᄃ땅에서 내보내어 나의 독생자에 대하여 곧 그의 죽은 자 가운데서의 ᄅ부활과, 그러하도다, 또한 만인의 부활에 대해서도 ᄆ증거하게 할 것이요, 내가 또 의와 진리가 마치 홍수와 같이 땅을 휩쓸게 하여 땅의 사방에서 나의 택한 자를 내가 예비할 곳, 거룩한 성으로 ᄇ집합시키리라. 그리하여 나의 백성이 자기 허리를 동이고 나의 오는 때를 바라고 기다리게 하려 하노니, 이는 그 곳에 나의 성막이 있을 것임이요, 그 곳은 시온, ᄉ새 예루살렘이라 일컬어지리라.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
“능한 자여 칼을 허리에 차고 왕의 영화와 위엄을 입으소서 왕은 진리와 온유와 공의를 위하여 위엄있게 타고 승전하소서.”
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi Ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận” (Thi-thiên 45:3, 4).
4 진리로 허리띠를 띰.
4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng.
허리를 더 움직여 거기가 힘의 근원이야
Anh phải xoay hông ấy, Diggle.
진리의 허리띠 (3-5항 참조)
Dây thắt lưng là chân lý (Xem đoạn 3-5)
네 딸들도 허리에 안겨 오고 있다.
Con gái ngươi được ẵm bên hông mà đến.
우리는 작은 트럭을 타고, 스케네리 산의 꼭대기를 향해서 이 사화산의 산허리를 천천히 지그재그로 올라갑니다.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
니파이후서 3:4 참조) 몰몬경은, “유다의 허리의 열매”에 의해 쓰인, 거룩한 기록인 성경과 “함께 자라”날 것이라고 예언되었다.
Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra.
참가자들은 허리 둘레와 엉덩이 둘레의 비율에 따라 거리에 대한 인지를 다르게 하였었습니다.
Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách.
“그런즉 서서 진리로 너희 허리 띠를 띠고 의의 흉배을 붙이고 평안의 복음[좋은 소식]의 예비한 것으로 신을 신고 모든 것 위에 믿음의 방패를 가지고 이로써 능히 악한 자와 모든 화전을 소멸하고 구원의 투구와 성령의 검 곧 하나님의 말씀을 가지라.
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình, dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an mà làm giày dép.
“진리로 허리띠를 띠고”
“Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng
사랑 많으시게도 하느님께서는 그들이 무화과나무 잎을 엮어서 자기들을 위하여 만든 허리 가리개를 대신할 “긴 가죽옷”을 지어 주셨습니다.
Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả.
짐을 옮기기 시작한 지 얼마 되지 않아서 이 젊은 아버지는 허리를 다쳤고, 그럼에도 짐은 다 옮겨 실었습니다.
Người cha trẻ tuổi bắt đầu chất tất cả đồ đạc lên xe tải, nhưng chỉ sau một vài phút, anh ấy bị đau lưng.
16 친교 희생을 바칠 때, 기름은 모두—창자 주위에 있는 기름, 콩팥, 간에 붙은 기름, 허리에 있는 기름, 그리고 양의 기름진 꼬리는—제단에서 태워 연기가 나게 하여 여호와께 바쳤습니다.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
10 이는 네가 이겼고 네가 네 형제들의 손으로 팔려 애굽으로 오기 전에 네게 보였던 것 같이 네 아비의 집이 네게 절하였음이라. 그런즉 네 형제들이 네게, 대대로 영원토록 네 허리의 열매에게 절하리로라.
10 Vì con đã thắng, và nhà của cha con đã cúi mình trước mặt con, như nó được cho con trông thấy, trước khi con bị bàn tay của các anh em con bán qua Ai Cập; vậy nên các anh em con sẽ cúi mình trước mặt con, từ thế hệ này đến thế hệ khác, trước mặt hậu tự của con mãi mãi;
그러므로 그분의 허리 속에 잠재해 있는 인류가 그분과 함께 죽었다고 말할 수 있을 것입니다.
Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài.
26 한 선견자를 주 나의 하나님께서 일으키시리니 그가 내 허리의 열매들에게 뛰어난 선견자가 되리라.
26 Chúa, Thượng Đế của tôi, sẽ dựng lên một vị tiên kiến, vị này sẽ là một vị tiên kiến chọn lọc cho hậu tự của tôi.
8 그리고 이렇게 되었나니 그들이 그들의 수많은 무리와 함께 샤일롬 땅 북방으로 올라왔으니, 곧 ᄀ활과 화살과 검과 신월도와 돌과 물매로 ᄂ무장을 한 자들이라. 그들은 머리를 밀어 그 머리로 벗어지게 하였으며, 그 허리에는 가죽띠를 둘렀더라.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
그리고 이건 일인당 허리높이 정도 되는 식물 6~8그루 정도가 필요합니다.
Và mỗi người cần 6 đến 8 cây cao ngang thắt lưng.
예를 들어, savor(맛, 마태복음 5:13) 또는 cleave(합하다, 교리와 성약 11:19; 45:48)와 같은 단어들의 의미와 “허리를 동이고”(교리와 성약 75:22) 및 “전대나 배낭”(누가복음 10:4 참조) 등의 문구들의 의미를 제대로 안다면 경전 구절의 의미를 더 분명히 이해할 수 있다.
Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
그런즉 서서 진리로 너희 허리 띠를 띠고 의의 호심경을 붙이고
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình;
우리는 진리의 허리띠와 의의 흉배를 필요로 합니다.
Chúng ta cần phải lấy lẽ thật làm dây nịt lưng và lấy sự công bình làm áo giáp.
그러한 뿌리 덕분에 올리브나무는, 가뭄으로 인해 아래쪽 골짜기에서 자라는 나무들조차 물이 없어 죽는 때에도 바위투성이 산허리에 있으면서 살아남을 수 있습니다.
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
회당에 있던 사람들은 몹시 화가 나서 일어나 예수를 붙잡고 산허리로 내몰아 벼랑으로 끌고 가서 거꾸로 떨어뜨리려고 합니다.
Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu.
이 여자는 18년 동안 허리가 굽어서 똑바로 설 수가 없었습니다.
Bà bị khòm lưng 18 năm, và không thể nào đứng thẳng được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 허리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.