herkennen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herkennen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herkennen trong Tiếng Hà Lan.

Từ herkennen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herkennen

công nhận

verb

Toch zijn er in de wereld van vandaag maar weinig mensen die Gods kracht werkelijk herkennen.
Song, ít người trong thế gian ngày nay thật sự công nhận quyền năng Đức Chúa Trời.

Xem thêm ví dụ

Lezen gaat hand in hand met herkenning.
Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ.
‘We zullen ook moeten leren herkennen wanneer “de Geest des Heren [Zich aan ons] onttrekt, waardoor deze in [ons] geen plaats kan vinden om [ons] op de paden der wijsheid te leiden, opdat [wij zullen] worden gezegend, voorspoedig gemaakt en bewaard” (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Onze relaties met andere mensen, ons vermogen om waarheid te herkennen en ernaar te leven, en gehoorzaam te zijn aan de beginselen en verordeningen van het evangelie van Jezus Christus, worden versterkt door ons stoffelijk lichaam.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
Lichamelijke ontwikkeling is vrij makkelijk te herkennen.
Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.
* Openbaring ontvangen en herkennen, vergt inspanning van mijn kant.
* Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
Het vermogen van onze hersenen bijvoorbeeld om spraak te herkennen is ongelofelijk.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
Al wat je kan doen, is het leren herkennen en het bezitten.
Điều duy nhất có thể làm là học để nhận thức về nó và sở hữu nó.
In feite zei Paulus dat hoewel er namaakchristenen in hun midden waren, Jehovah degenen die hem echt toebehoorden zou herkennen, net als in de tijd van Mozes.
Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se.
In hoeverre we in staat zijn om het gewijde boven het ongewijde en het heilige boven het wereldse te zoeken, herkennen en eerbiedigen, bepaalt onze geestelijke instelling.
Khả năng của chúng ta để tìm kiếm, chấp nhận, và tôn kính điều thánh thiện hơn là điều ô uế và điều thiêng liêng hơn là điều trần tục, định rõ nếp sống thuộc linh của chúng ta.
Zij proberen de Geest te herkennen wanneer die tot hen spreekt, en ze kijken naar ons voorbeeld.
Họ đang cố gắng nhận biết Thánh Linh khi Thánh Linh phán bảo và họ đang nhìn theo tấm gương của chúng ta.
Ernaar streven om waarheid te leren, begrijpen en herkennen hoort bij onze ervaring in het sterfelijk leven.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
Sommigen herkennen dit misschien als de jaren ́60.
Một vài người trong số bạn có thể nhận ra lúc này giống như thập niên 60.
Leerkrachten dienen het geloof te hebben dat cursisten met de juiste begeleiding en aanmoediging in staat zijn om de Schriften te begrijpen, leerstellingen en beginselen te leren herkennen, het evangelie aan anderen uit te leggen en evangelieleringen in hun leven toe te passen.
Các giảng viên nên có đức tin rằng với sự hướng dẫn và khuyến khích thích hợp, các học viên có thể hiểu thánh thư, học cách nhận ra các giáo lý và nguyên tắc, giải thích phúc âm cho những người khác, và áp dụng những điều giảng dạy của phúc âm trong cuộc sống của mình.
De basisprincipes voor evangelieonderwijs en -studie — zoals begrip van de context en inhoud, de waarheid en het belang van de leerstellingen en beginselen van het evangelie herkennen, begrijpen, aanvoelen en toepassen — zijn niet zozeer de methoden als wel de te bereiken resultaten.
Các Quy Tắc Cơ Bản của Việc Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm, như hiểu văn cảnh và nội dung, nhận ra, hiểu, cùng cảm nhận được lẽ thật và tầm quan trọng cũng như áp dụng các giáo lý và nguyên tắc đều không phải là các phương pháp mà là những kết quả phải đạt được.
We gebruiken de wetenschap en de wereld die we kennen als ruggengraat om onszelf te wortelen in iets dat we herkennen.
Chúng tôi dùng khoa học và thế giới thật như một xương sống, để đặt nền tảng cho chính bản thân vào thứ có quan hệ và dễ nhận biết.
Maar het is niet zoals met auto's die zich zo snel en ordentelijk hebben ontwikkeld. In de school herkennen we een erfenis van de 19de eeuw van een Bismarckiaans model van Duits onderwijs dat werd overgenomen door Engelse hervormers en vaak door religieuze missionarissen, dat in de Verenigde Staten werd opgenomen als een kracht van sociale cohesie, en dan in Japan en Zuid-Korea, naarmate die zich ontwikkelden.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
Waar is een geestelijk mens aan te herkennen?
Người thiêng liêng tính là người như thế nào?
Waarom zou hij je herkennen?
Tại sao ổng phải nhận ra em?
Door een sentimentele vorm van herkenning tussen haar en je dochter.
Đó có thể là cảm giác, nhận dạng mơ hồ giữa, ông biết đó, cô ta và con gái anh.
Kunt u zichzelf in de volgende woorden van ‘De levende Christus’ herkennen?
Các chị em có thể tìm thấy chính mình trong những lời sau đây của tài liệu này “Đấng Ky Tô Hằng Sống”?
6 Jehovah’s loyale dienstknechten zijn ook te herkennen aan de moed waarmee ze gelegenheden benutten om met mensen te spreken die geen aanbidders van de ware God zijn.
6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
„Het denkbeeld van een ziel die na de dood voortleeft, is niet makkelijk in de Bijbel te herkennen.” — New Catholic Encyclopedia.
Tân bách khoa từ điển Công giáo viết: “Ý niệm linh hồn tồn tại sau khi một người chết không có trong Kinh Thánh”.—New Catholic Encyclopedia.
Die onzin van jou herkennen.
Gọi anh là tên dở người.
Die herkennen elkaar niet eens.
Tôi nghi ngờ họ không nhận dạng nhau nổi.
Ik was bang dat je me niet zou herkennen.
Tôi đã lo là chúng ta sẽ bị lạc nhau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herkennen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.