hitta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hitta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hitta trong Tiếng Iceland.

Từ hitta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gặp, đánh, đập, tìm, tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hitta

gặp

(find)

đánh

(hit)

đập

(hit)

tìm

(find)

tìm thấy

(find)

Xem thêm ví dụ

Ūú varst ađ hitta hann.
Cậu vừa gặp rồi.
Vonbrigði að geta ekki til að hitta þig er mömmu gráta þinn.
Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh.
Jesús sagði postulunum að fara til Galíleu þar sem þeir myndu hitta hann á ný.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
Mađur verđur ađ miđa til ađ hitta.
Anh phải ngắm nếu anh muốn bắn trúng.
Ég fékk skilabođin frá ūér um ađ Pierre Cordona vildi hitta mig.
A, tôi nhận được tin nhắn của anh, Pat, rằng Pierre Cordona muốn gặp tôi.
Ūađ er ánægja ađ hitta ūig.
Thật hân hạnh gặp được cô.
Að skóladegi loknum var ég vanur að hitta nokkra brautryðjendur og fara með þeim í boðunarstarfið.
Sau khi tan học, tôi thường đi thánh chức với một số anh chị tiên phong.
Vonandi fæ ég einhvern tíma ađ hitta hann.
Cháu hy vọng sẽ gặp cậu ấy vào một lúc nào đó.
Það er gott að hitta David aftur.
Chúng tôi rất mừng khi được gặp lại anh David.
Er rétt af þeim sem hitta soninn síðar að álykta að hann hafi átt slæman eða jafnvel engan föður?
Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?
Ambrose er ađ hitta einhvern náunga á barnum.
Ambrose đang gặp ai đó trong quán rượu.
Þegar drengurinn stækkaði fór hann oft með kornskurðarmönnunum að hitta föður sinn úti á akri.
Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng.
Ég ætla ađ koma og hitta ūig.
Anh sẽ về gặp em Jackie.
„Til að byrja með langaði mig ekki einu sinni að hitta neinn,“ segir Anna sem vitnað er í fyrr í greininni.
Chị Ánh, được đề cập ở đầu bài, thú nhận: “Lúc đầu, thậm chí tôi không muốn gặp ai cả.
Það var mjög uppörvandi fyrir mig að hitta Obarah-hjónin.
Tôi được khích lệ rất nhiều khi nói chuyện với anh chị Obarah.
Í gegnum árin hefur mér gefist hið helga tækifæri að hitta marga sem upplifað hafa miklar og sárar sálarsorgir.
Trong cuộc sống của mình, tôi đã có cơ hội thiêng liêng để gặp gỡ nhiều người có nỗi buồn cùng cực.
Hvern langar þig að hitta í paradís?
Em muốn gặp ai trong địa đàng?
Brigham Young, annar forseti kirkjunnar, sagði: „Þessi spurning var hvað eftir annað lögð fyrir Joseph Smith, af mönnum sem komu til að hitta hann og fólk hans: ,Hvernig ferðu að því að stjórna fólkinu svona auðveldlega?
Brigham Young, Chủ Tịch thứ nhì của Giáo Hội, đã thuật lại: “Câu hỏi đã được đặt ra rất nhiều lần cho Joseph Smith, bởi các vị đến gặp ông và dân của ông: ‘Làm thế nào ông có thể chi phối dân của ông dễ dàng như vậy?
Þegar ég var í Oklahóma þá fékk ég tækifæri til að hitta nokkrar fjölskyldnanna sem urðu fyrir eyðileggingu þessara kröftugu skýstrokka.
Trong khi ở Oklahoma, tôi đã có cơ hội gặp gỡ một vài gia đình đã bị cơn bão tàn phá.
Hann og Dave urðu herbergisfélagar og sem eðlilegt er ræddu þeir af hverju hann væri ekki í trúboði og hvers vegna hann færi til að hitta biskup sinn reglulega.
Người bạn ấy và Dave bắt đầu trọ chung nhà, và theo như lẽ tự nhiên và bình thường, họ nói về lý do tại sao người bạn ấy không phục vụ truyền giáo lúc bấy giờ và tại sao lại họp thường xuyên với vị giám trợ.
Þið þurfið ekki að óttast að missa vini ykkar er þið bjóðið þeim að hitta trúboðana.
Các anh chị em không cần phải lo sợ rằng mình sẽ mất bạn bè bằng cách mời những người truyền giáo đến gặp họ.
Hvers vegna myndi nokkur hafa áhuga því að hitta trúboðana og hlusta á boðskap þeirra, ef hann hefði ekki knýjandi áskoranir, þarfir eða áleitnar spurningar?
Tại sao một người không có những thử thách, nhu cầu, hoặc thắc mắc thôi thúc lại thích gặp gỡ những người truyền giáo và lắng nghe các bài học của họ?
Segđu Chekov ađ hitta mig á Ūilfari 15.
Nói Chekop gặp tôi tại khoang 15.
Kannski ég myndi hitta einhverja í kirkjunni, en ég vildi ekki vera boðflenna við borð einhverra annarra, sér í lagi þar sem ég vissi ekki hvort ég væri þar velkominn!
Có lẽ tôi sẽ thấy một người nào đó trong nhà thờ, nhưng tôi không muốn tự bắt mình đến ngồi ăn trưa tại bàn của một người nào đó, nhất là tôi không biết họ có muốn tôi có mặt ở đó không nữa!
Hann vill annars hitta Big.
Nhân đây, ông ấy muốn gặp ông đó.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hitta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.