हल चलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हल चलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हल चलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हल चलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cày, đất đã cày, rẽ, lặn lội, cau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हल चलाना

cày

(to plow)

đất đã cày

(plough)

rẽ

(plough)

lặn lội

(plough)

cau

(plough)

Xem thêm ví dụ

मैं ऐसे बछड़े की तरह था जिसे हल चलाने के लिए सधाया नहीं गया।
Khác nào bò con chưa được luyện để mang ách.
सीधी रेखा में हल चलाने का ज़िक्र करने के लिए भी यही शब्द इस्तेमाल किया जा सकता है।
Từ đó cũng có thể được dùng để miêu tả việc cày một luống thẳng trên một đồng ruộng.
24 क्या खेत जोतनेवाला, बीज बोने के लिए पूरे दिन हल चलाता है?
24 Người cày có cày suốt ngày rồi mới gieo không?
अगर एक तजुर्बेकार किसान, आड़ा-तिरछा हल चलाए तो यह उसके लिए बड़े शर्म की बात होगी।
Một luống cày xéo chắc chắn sẽ làm một nhà nông kinh nghiệm phải ngượng ngùng.
16 यहोवा “बीज बोने के लिए हल चलाता है” और “खेत को . . . चीरता और हेंगा फेरता” है।
16 Đức Giê-hô-va “cày để gieo”, “vỡ đất và bừa”.
माता-पिता अपने बच्चों को ताड़ना देते वक्त, कैसे उनके दिलों में मानो ‘हल चला’ सकते हैं?
Làm thế nào cha mẹ có thể “cày” lòng con cái khi sửa trị chúng?
१० एक बार हम सांकेतिक रूप से हल चलाना आरंभ कर देते हैं, तो हमें एक सीधी रेखा में ही आगे चलते रहना चाहिए।
10 Nói theo nghĩa bóng, một khi chúng ta bắt đầu cày thì chúng ta phải tiếp tục cày theo một đường thẳng.
5 और उन्होंने अपने तंबूओं को लगाया, और भूमि पर हल चलाने, और भवन बनाने लगे; हां, वे परिश्रमी थे, और उन्होंने अत्याधिक परिश्रम किया ।
5 Họ bèn dựng lều, rồi bắt đầu cày cấy đất đai, và bắt đầu xây dựng nhà cửa; phải, họ là những con người rất chăm chỉ và làm việc hết sức siêng năng.
अगर खेतों में हल चलाने के लिए एक बैल के साथ किसी छोटे और कमज़ोर जानवर को जोता जाए तो हल खींचने में दोनों जानवरों को बहुत तकलीफ होगी।
Nếu hai con vật có kích cỡ hoặc sức lực khác xa nhau bị buộc chung một ách, cả hai đều phải chịu đựng.
21 और ऐसा हुआ कि हम फिर से अपने प्रदेश को लौट आए, और मेरे लोगों ने फिर से अपने जानवरों की देखभाल शुरू कर दी, और अपने खेतों में हल चलाया
21 Và chuyện rằng, chúng tôi lại trở về xứ của mình, và dân tôi lại bắt đầu chăn nuôi súc vật và cày cấy đất đai.
25 और जमीन को जोतने के लिए, हल चलाने और रोपने के लिए, काटने औऱ कुदाल चलाने के लिए, और अनाज को भूसे से अलग करने के लिए उन्होंने हर प्रकार के औजार बनाए ।
25 Và họ làm ra đủ thứ dụng cụ để canh tác, cày cấy đất đai, gieo giống, gặt hái và đập lúa.
31 और देखो, उन्होंने राजा नूह के उन याजकों को, उस स्थान पर पाया जिसे वे अमुलोन पुकारते थे, और उन्होंने अमुलोन के प्रदेश पर कब्जा कर लिया और भूमि पर हल चलाने लगे ।
31 Và này, họ đã tìm thấy các thầy tư tế của vua Nô Ê tại một nơi gọi là A Mu Lôn; vì các thầy tư tế này đã bắt đầu chiếm cứ xứ A Mu Lôn và chúng đã bắt đầu cày cấy đất đai.
जो हलवाहा पीछे मुड़कर देखता है, वह सीधी रेखा में हल नहीं चला सकेगा।
Người nào cày mà ngoảnh lại nhìn đằng sau sẽ không cày được luống thẳng.
10 तू बैल और गधे को एक जुए में जोतकर हलचलाना
10 Anh em không được dùng một con bò đực để cày chung ách với một con lừa.
25 क्योंकि देखो, ऐसा हुआ कि जब वे हेलाम के प्रदेश, हां, हेलाम शहर में थे, जबकि वे आस-पास की भूमि हल चला रहे थे, तब देखो लमनाइयों की एक सेना प्रदेश की सीमा पर थी ।
25 Vì này, chuyện rằng, trong lúc họ đang ở trong xứ Hê Lam, phải, trong thành phố Hê Lam, trong lúc họ đang cày cấy đất đai chung quanh, này, một đạo binh của dân La Man đã xâm nhập biên thùy của xứ họ.
जिस तरह एक किसान, बीज बोने से पहले हल चलाकर मिट्टी को तैयार करता है, उसी तरह एज्रा ने प्रार्थना करने के ज़रिए अपने हृदय को तैयार किया ताकि परमेश्वर के वचन का बीज आसानी से जड़ पकड़ सके।
Giống như một nhà nông trước hết chuẩn bị đất bằng cách cày ruộng trước khi gieo hạt giống, E-xơ-ra cầu nguyện để chuẩn bị lòng hầu đón nhận Lời Đức Chúa Trời.
21 और ऐसा हुआ कि नफी के लोगों ने भूमि पर हल चलाया, और सब प्रकार की फसल और फल उगाए, और सब प्रकार के पशुओं और पक्षियों को पाला, जैसे बकरियां, और जंगली बकरियां, और बहुत से घोड़े भी ।
21 Và chuyện rằng, dân Nê Phi thì cày cấy đất đai, atrồng tỉa đủ loại ngũ cốc, trái cây, chăn nuôi các đàn gia súc và các bầy thú, các đàn bò chiên đủ loại, dê, dê rừng, và nhiều ngựa.
सच तो यह है कि यह बात हमारी खातिर लिखी गयी थी, क्योंकि जो आदमी हल चलाता है उसका अनाज पाने की आशा रखना गलत नहीं है और जो आदमी अनाज दाँवता है उसका अनाज में से हिस्सा पाने की आशा रखना गलत नहीं है।
Quả vậy, lời ấy được viết vì chúng ta, bởi người cày ruộng và người đạp lúa phải làm với hy vọng được nhận một phần hoa lợi.
इस तरह ‘हल चलाने’ से लड़के के मन की ज़मीन मानो तैयार की गयी। अब उसके लिए यह समझना आसान था कि पड़ोस के लड़के को मारने से वह उस धौंस जमानेवाले बड़े लड़के की तरह गलत काम कर रहा था।—2 शमूएल 12:1-14.
Việc “cày” như thế đã giúp bé dễ dàng nhận ra việc đánh đứa trẻ hàng xóm là một hành vi côn đồ xấu xa.—2 Sa-mu-ên 12:1-14.
बोझ ढोनेवाले ऐसे जानवरों को कोई तकलीफ न हो, इसलिए परमेश्वर ने इस्राएलियों से कहा था: “बैल और गदहा दोनों संग जोतकर हलचलाना।”
Quan tâm đến sức khỏe của gia súc kéo cày, Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa”.
तब, सही कारण से, इस्राएल को दिए परमेश्वर के नियम में कहा गया: “बैल और गदहा दोनों संग जोतकर हलचलाना।”—व्यवस्थाविवरण २२:१०.
Vậy, vì lý do chính đáng này mà luật pháp của Đức Chúa Trời cho dân Y-sơ-ra-ên có ghi rõ: “Chớ cày bằng một con bò thắng chung với một con lừa” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
14 क्योंकि, नफी के प्रदेश में मेरे शासन के तेरहवें वर्ष में, शिलोम के प्रदेश के सदूर दक्षिण में, जब मेरे लोग अपने जानवरों को पानी और चारा खिला रहे थे, और अपनी भूमि में हल चला रहे थे, असंख्य लमनाइयों ने उन पर धावा बोल दिया और उनकी हत्या करनी आरंभ कर दी, और उनके जानवरों को, और उनके खेतों की मकई को लूट लिया ।
14 Vì đến năm thứ mười ba dưới triều đại của tôi trong xứ Nê Phi, thì ở miền đất xa về phía nam xứ Si Lôm, trong khi dân tôi đang chăm sóc nuôi nấng các đàn gia súc của mình, và đang cày cấy đất đai, thì một đạo quân đông đảo của dân La Man đến đánh phá và giết chết họ để chiếm đoạt các đàn gia súc cùng các bắp ngô trên đồng ruộng của họ.
परमेश्वर के वचन में दी गई सलाह पर चलने से यह समस्या ज़रूर हल हो सकती है।
Giải pháp là áp dụng Lời Đức Chúa Trời.
जब पति-पत्नी अपने रिश्ते को सँभाले रखते हैं और ठान लेते हैं कि समस्याएँ आने पर वे बाइबल के सिद्धांतों पर चलकर उनका हल निकालेंगे, तो तलाक की नौबत ही नहीं आएगी।
Khi người chồng và người vợ gìn giữ mối quan hệ và quyết tâm giải quyết những vấn đề bằng cách áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh, họ ít có nguy cơ ly dị.
चलिए इस समस्या के एक ऐसे हल पर गौर करें जिसके बारे में बहुतों को पता नहीं है।
Chúng ta hãy xem xét một giải pháp mà nhiều người chưa biết đến.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हल चलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.