hodnotit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hodnotit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hodnotit trong Tiếng Séc.

Từ hodnotit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đánh giá, định giá, giá trị, ước lượng, quan tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hodnotit

đánh giá

(price)

định giá

(price)

giá trị

(price)

ước lượng

(rate)

quan tòa

(judge)

Xem thêm ví dụ

Z filtrovaných dat pak můžete hodnotit věci jako výkon všech klíčových slov, témat nebo remarketingových seznamů používaných v jedné kampani.
Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất.
Jeho cílem je konkrétně upozornit na to, co bylo v úkolu působivé, a nejen úkol hodnotit slovy „bylo to pěkné“.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả.
Podle islámského učení bude při tom Alláh hodnotit životní běh každého jednotlivce a každému určí, zda půjde do ráje, nebo do ohnivého pekla.
Theo niềm tin Hồi Giáo, đức Allah sẽ xét đời sống mỗi người rồi định đoạt người đó lên thiên đàng hay xuống hỏa ngục.
Zeptejte se, kde jste se naučili hodnotit jako špatné nebo nenormální to, když děláte hodně věcí.
Hỏi bản thân bạn học từ đâu mà bạn cho là sai trái và dị thường khi làm rất nhiều việc.
Informace Analytics časem na základě vašich interakcí (strojové učení) zjistí, které statistiky vás zajímají nejvíce, a nové statistiky bude hodnotit odpovídajícím způsobem.
Mỗi khi bạn tương tác với thông tin chi tiết, Analytics Thông minh sẽ tìm hiểu những thông tin mà bạn quan tâm nhất và xếp hạng các thông tin chi tiết mới một cách phù hợp.
V naštěstí nepovinné funkci OkCupidu můžete hodnotit, jak přitažliví vám lidé připadají. Na škále od 1 do 5.
Nhờ vào một mục trên OkCupid, bạn được phép chấm độ hấp dẫn của người khác trên thang điểm từ 1 đến 5.
Tipy, jak můžete Zprávám Google pomoci indexovat a hodnotit váš web, najdete v našich pokynech pro webmastery.
Để biết các mẹo về cách giúp Google Tin tức lập chỉ mục và xếp hạng trang web của bạn, bạn nên xem lại nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Je důležité, abyste poskytovali recenzi po doručení objednávky a mohli tak hodnotit celý průběh nákupu.
Bạn cần phải đưa ra đánh giá sau khi đơn đặt hàng được giao để bạn có thể đánh giá toàn bộ trải nghiệm mua sắm của mình.
Problém je, že měření času stráveného lidmi ve škole či srovnání jimi dosažených titulů není vždy ten nejlepší způsob, jak hodnotit jejich využitelnost.
Vấn đề là việc đo thời gian người ta đi học hoặc xét bằng cấp họ có không phải luôn là cách tốt nhất để thấy những gì họ có thể làm.
Ovšem, připravenost na manželství nelze hodnotit jen podle věku.
Tất nhiên, không thể chỉ lấy tuổi tác mà định xem bạn có sẵn sàng để lập gia đình hay chưa.
Ovšem hodnotit věci na základě našich proměnlivých přání nebo zájmů je povrchní a krátkozraké.
Tuy nhiên, việc đánh giá dựa trên những ước muốn hoặc sở thích hay thay đổi của chúng ta là nông cạn và thiển cận.
Je to spravedlivé hodnotit léčebný režim který nemusí být cenově nebo jinak dostupný samotným účastníkům poté, co byl výzkum dokončen?
Liệu có công bằng không khi ta tiến hành đánh giá một liệu pháp chữa trị mà người tham gia sẽ không thể đủ tiền chi trả hoặc tiếp cận một khi nghiên cứu kết thúc?
• Jak nám naše skutky víry pomáhají hodnotit, co sami jsme?
• Việc làm vì đức tin giúp chúng ta thế nào trong việc tự kiểm?
Jeho cílem je konkrétně upozornit na to, co bylo v úkolu působivé, a nejen úkol hodnotit slovy „bylo to pěkné“.
Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng đạt hiệu quả.
Tento pokorný Boží prorok si upřímně přál, aby jemu a izraelskému národu Jehova ukázal nebo aby je naučil, jak moudře hodnotit ‚dny svých let‘ a využít je způsobem, který Bůh schvaluje. (Žalm 90:10, 12)
Nhà tiên tri khiêm nhường của Đức Chúa Trời tha thiết mong muốn Đức Giê-hô-va chỉ dạy cho ông và dân Y-sơ-ra-ên có sự khôn ngoan để quí trọng ‘các ngày của họ’ và dùng những ngày đó theo cách mà Đức Chúa Trời chấp nhận.—Thi-thiên 90:10, 12.
Ale ten správný způsob, jak sám sebe hodnotit, není srovnávat se s druhými.
Tuy nhiên không nên so sánh mình với người khác khi tự xét mình.
Ty jsou na vině, pane, hodnotit ji tak.
Bạn đang để đổ lỗi, chúa tể của tôi, tỷ lệ cô.
A závěrem bylo, že to jsou ty úkoly, které představovaly společensko- hodnotící ohrožení -- ohrožení sebedůvěry a společenského postavení, ve kterých ostatní mohou negativně hodnotit váš výkon.
Và kết luận là những yêu cầu có đe dọa bị đánh giá xã hội -- đe dọa đến lòng tự trọng hoặc vị thế xã hội khi người khác có thể đánh giá tiêu cực khả năng của bạn.
Ve škole se můžete naučit jasně myslet, hodnotit skutečnosti, řešit problémy a také rozvíjet své tvůrčí schopnosti.
Đồng thời bạn cũng học cách suy nghĩ sáng suốt, phân tích dữ kiện, giải quyết vấn đề và nghĩ ra những ý kiến hữu ích.
Tohle není opatrný pokoj, i když je tu rozhodně co hodnotit.
Căn phòng này không thận trọng, mặc dù có nhiều cái đáng dò xét.
Jakožto rodiče musíme neustále pečlivě hodnotit, jak dobří jsme.
Chúng ta phải cẩn thận tiếp tục đánh giá việc làm của mình với tư cách là cha mẹ.
Naše oblečení by mělo na lidi dobře působit, protože podle toho mohou hodnotit pravé uctívání Jehovy.
Cách ăn mặc của chúng ta nên khiến người khác có cái nhìn tích cực đối với sự thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va.
Měl by umět správně hodnotit sám sebe a nemít na druhé přehnané nároky.
Anh nên có quan điểm đúng về bản thân và không đòi hỏi quá đáng nơi người khác.
Hodnotiti chování ve vztahu k zásadám evangelia; rozhodovati se; rozlišovati mezi dobrem a zlem.
Đánh giá hành vi có liên hệ đến những nguyên tắc của phúc âm; thẩm định; phân biệt điều thiện và điều ác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hodnotit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.