hoedje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoedje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoedje trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoedje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mũ, nón, dấu mũ, Mũ, mũ lưỡi trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoedje

(hat)

nón

(hat)

dấu mũ

(caret)

(hat)

mũ lưỡi trai

Xem thêm ví dụ

Die twee buitenlandse duivels spelen onder één hoedje
Hai gã người tây phối hợp với nhau, nói dối bưng bít mọi chuyện.
Ik zal dat hoedje krijgen.
Jane, em nhất quyết sẽ mua chiếc nón này!
Ze werken onder één hoedje.
Bọn họ cùng một phe cả.
Als een dergelijke kerer -- met zo'n hoedje -- het gezicht van de moderniteit is, dan heb je een probleem.
Khi có một người trông thế kia – với cái nón ấy - là bộ mặt của thời hiện đại, thì bạn gặp vấn đề rồi đó.
En ik heb een hoedje nodig.
Và con sẽ cần một chiếc nón.
Als een dergelijke kerel -- met zo'n hoedje -- het gezicht van de moderniteit is, dan heb je een probleem.
Khi có một người trông thế kia - với cái nón ấy là bộ mặt của thời hiện đại, thì bạn gặp vấn đề rồi đó.
Hij speelt onder één hoedje met De Profeet.
Anh ta chung giường với nhà tiên tri.
Dit is een champignon-hoedje.
Okay, đây là cái hình nấm.
Als we bijvoorbeeld tegen een driejarig kind, dat nauwelijks kan praten, in elke stad ter wereld, zeggen: "Kijk uit, een auto," dan zal het kind zich een hoedje schrikken en met goede reden, omdat op de wereld elk jaar tienduizend kinderen door auto's overlijden.
Vâng, ví dụ, nếu chúng ta kể cho bất cứ đứa trẻ 3 tuổi nào, mà hầu như không đang học nói ở bất kỳ thành phố nào trên thế giới hiện nay, "Coi chừng, xe hơi kìa" thì đứa trẻ sẽ nhảy lên sợ hãi, và có một lý do xác đáng, bởi vì có hơn 10.000 trẻ em bị chết bởi xe hơi hàng năm trên thế giới.
In mijn oude Seeberger hoedje
Trong chiếc mũ rộng vành 10 đô của tôi
Een tinnen hoedje?
Gã đội mũ thiếc sao?
Hij speelt waarschijnlijk samen onder één hoedje met die Sushiyaki.
Và hắn có lẽ có móc nối với tên Sushiyaki kia.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoedje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.