hoef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoef trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoef trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là móng guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoef

móng guốc

noun

Als je hoeven hoort denk je aan paarden niet aan zebra's.
Ý tôi là, khi nghe tiêng móng guốc, anh cho là ngựa, không phải ngựa vằn.

Xem thêm ví dụ

Dus hoef ik ook niet te ademen!
Cho nên tôi không cần thở.
Ik hoef niet.
Không sao đâu.
Je vindt vrienden, en redelijk snel hoef je niet meer te kokken van het eten en, weet je, het lukt je zelfs om te poepen terwijl je iemand aankijkt.
Cô sẽ có thêm bạn, thức ăn rồi sẽ không còn làm cô mắc nghẹn nữa và thậm chí cô cũng sẽ quen với việc đi ị mà cũng có người nhìn mình.
Dan hoef je hun fouten niet te herhalen!
Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ.
Voor een routinecontrole hoef je niet naar de kliniek.
Không cần phải đi đến phòng khám để kiểm tra định kì.
Hij doet zijn kapje af en ik ben blij dat ik niet meer naar Sohrabs bloed hoef te kijken.
Ông bỏ mặt nạ ra và tôi mừng vì không phải nhìn vào máu của Sohrab nữa.
Rachel, dit hoef je niet te zien.
Rachel, không cần phải xem qua đâu.
Hoef je niet meer zo veel te werken of zijn je gezinsverantwoordelijkheden minder geworden sinds je uit de pioniersdienst bent gegaan?
Phải chăng công việc hoặc trách nhiệm gia đình của anh chị đã giảm bớt so với trước kia?
Als je bijvoorbeeld bij hoofdstuk 4 („Wie is Jezus Christus?”) bent en de Bijbelstudent al gelooft dat Jezus de Messias is, hoef je wellicht niet het onderwerp „Jezus Christus, de beloofde Messias” met hem te bespreken.
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Ik hoef niet te verzoeken.
Ta không cần phải yêu cầu.
Als je het weet, hoef je het alleen maar te vragen.
Nếu cậu biết, cậu chỉ cần yêu cầu.
En ik hoef ook niet te marcheren.
Và tôi cũng không cần phải đi.
Gelukkig hoef je het niet lang vol te houden.
Hãy thư giãn đi trước khi ngài không còn tồn tại lâu nữa.
Als ik maar geen boom hoef te knuffelen.
Tôi hi vọng bài kiểm tra cuối kì sẽ không phải là 3 cái trò ôm cây cối như thế này.
Ik hoef geen verantwoording af te leggen tegenover m'n ondergeschikten.
Lần cuối cùng tôi kiểm tra, tôi thấy mình không phải giải thích những việc mình làm với cấp dưới đâu.
Ik hoef het niet te weten.
Em thật sự không cần biết tại sao.
Gegeven deze enorme voordelen zou je denken: daar hoef je niet lang over na te denken, of wel?
Với những lợi ích mang lại, quí vị có thể nghĩ rằng, thôi nào, chuyện này quá đơn giản, phải không?
Ik hoef niets, bedankt.
Thôi, cảm ơn!
Hoewel ik teleurgesteld ben, hoef ik mij nergens voor te schamen.
Nếu không biết tự trọng tức là không biết xấu hổ.
‘Ik hoef me nu niet te bekeren.
“Tôi không cần phải hối cải bây giờ.
Dan hoef ik tenminste niet te koken.
Ít nhất em không phải nấu.
Zo ver hoef je niet te gaan.
Không cần phải dùng đến những giải pháp quyết liệt nữa rồi.
Dat hoef je mij niet te vertellen.
Cô ko phải nói với tôi điều đó
"Nou, dan hoef jij dat niet meer te doen."
Rồi nó nói “Vậy, mẹ không cần phải làm vậy nữa."
Luitenant Rozanov, ik hoef uw advies niet.
Đồng chí Trung úy Rozanov, tôi không cần lời khuyên của anh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.