hoofddoek trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoofddoek trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoofddoek trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoofddoek trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khăn trùm đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoofddoek

khăn trùm đầu

noun

In andere zijn hoofddoekjes verboden.
Ở một số nước khác, khăn trùm đầu bị cấm.

Xem thêm ví dụ

Hoofddoek op.
Kéo khăn choàng lên đi!
Hoofddoek, jute.
Đầu đội mũ con, trùm khăn ô sọc.
Ze draagt een traditionele hoofddoek
Người phụ nữ ấy đội khăn truyền thống
Wat als ik mijn hoofddoek zo zou dragen?
Nếu tôi choàng khăn như thế này thì sao?
En mama in haar hoofddoek, en ik in mijn pet,
Mẹ trong khăn tay của cô, và Con ở trong mũ của tôi,
Terwijl gewone mensen vromer zijn geworden op een persoonlijk niveau -- ik zag veel meer hoofddoeken tijdens een recent bezoek dan tien jaar geleden -- is de politiek van het land de andere kant op bewogen.
Khi người dân trở nên sùng đạo hơn ở cấp độ cá nhân Tôi đã thấy nhiều người mang khăn trùm đầu hơn so với 1 thập kỷ trước-- tình hình chính trị của đất nước đã chuyển sang theo hướng trái ngược.
Aangezien Johannes apart melding maakt van de windsels en de hoofddoek, zou het dan niet voor de hand liggen dat hij het fijne linnen, of de lijkwade, indien daar aanwezig, genoemd zou hebben?
Bởi lẽ Giăng ghi rõ về các băng vải và khăn che đầu, thì đúng lý ra ông cũng phải đề cập đến tấm vải liệm nếu có nó ở đấy, phải không?
Wanneer iemand in deze zaal een hoofddoek wil dragen, of een gekke hoed, of zijn gezicht wil tatoeëren -- we moeten vrij zijn om te doen wat we willen, maar we moeten eerlijk zijn over de beperkingen opgelegd aan deze vrouwen.
Và vì thế, nếu bất kỳ ai trong khán phòng này đã muốn mặc khăn trùm đầu hay một cái mũ buồn cười hay xăm hình trên mặt -- tôi nghĩ rằng chúng ta nên được làm những gì chúng ta muốn làm nhưng chúng ta phải thành thực đối với những áp đặt mà những người phụ nữ này phải chịu đựng.
De religieuze politie legt de vermeende islamitische levenswijze op aan elke burger, met dwang -- zoals vrouwen die gedwongen worden hun hoofd te bedekken -- de hijab te dragen, de islamitische hoofddoek.
Và những người cảnh sát đó áp đặt cách sống Hồi giáo cho tất cả công dân, bằng bạo lực-- phụ nữ bị bắt buộc phải che đầu họ lại -- mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu.
Doe je hoofddoek om.
Trùm khăn lên đầu đi.
Is de hijab of de hoofddoek een symbool van onderwerping of weerstand?
LIệu hijab hay khăn trùm đầu là tượng trưng cho sự khuất phục hay sự kháng cự?
Je hebt een hoofddoek om.
Cô đã quấn khăn quanh tóc.
"Deze hoofddoek en deze kleren," zegt ze, "Geven me de vrijheid om te doen wat ik moet doen om te spreken met degenen wiens steun en hulp essentieel zijn voor dit werk.
"Chiếc khăn đội đầu và những quần áo này," bà nói "cho tôi sự tự do để làm những điều cần làm để kêu gọi những người mà sự ủng hộ và giúp đỡ của họ là quan trọng cho dự án này.
2 van hen droegen hoofddoeken. Ja, zelfs zij kunnen lachen.
Và hãy chú ý đến hai trong số họ đội khăn trùm đầu, và tất nhiên, ngay cả những người đó cũng có thể cười.
Merk op dat er geen melding wordt gemaakt van het fijne linnen — alleen van windsels en de hoofddoek.
(Giăng 20:6, 7, Tòa Tổng Giám Mục) Hãy lưu ý là câu này không đề cập đến tấm vải liệm—mà chỉ nói đến các băng vải và khăn che đầu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoofddoek trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.