hoofdhuid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoofdhuid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoofdhuid trong Tiếng Hà Lan.

Từ hoofdhuid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là da đầu, mảnh da chó, đầu cá voi, ngọn đồi trọc, ăn trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoofdhuid

da đầu

(scalp)

mảnh da chó

(scalp)

đầu cá voi

(scalp)

ngọn đồi trọc

(scalp)

ăn trộm

(scalp)

Xem thêm ví dụ

Kans op streng haar van blank meisje, ziet eruit alsof je een hoofdhuid of wat spul nam.
Chưng diện kiểu tóc của gái trắng, trông như bà làm một mảnh da đầu hoặc cái cứt nào đấy.
The Encyclopædia Britannica legt uit: „In de getroffen gebieden van de hoofdhuid vervangt donshaar, vellus genoemd, het voorheen lange, stevige, gepigmenteerde terminale haar.”
Cuốn Bách khoa tự điển Anh Quốc (Anh ngữ) giải thích: “Tại vùng bị ảnh hưởng trên da đầu, một sợi tóc tơ thay thế sợi tóc dài, cứng chắc, có sắc tố trước đây”.
Er was geen haar op zijn hoofd - geen om te spreken van ten minste - niets anders dan een klein hoofdhuid- knoop gedraaid op zijn voorhoofd.
Có không có tóc trên đầu của mình - không có gì để nói về ít nhất - không có gì nhưng một nhỏ nút da đầu xoắn lên trên trán.
Het eten van voldoende voeding en het verbeteren van de bloedcirculatie naar de hoofdhuid zijn onontbeerlijk.
Điều thiết yếu là ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và làm cho sự lưu thông của máu đến da đầu tốt hơn.
Er is een incisie gemaakt in uw hoofdhuid, zodat u dacht... dat'n kogel u had geschampt.
Một đường rạch nhỏ đã được tạo ở da đầu của ông để tạo ấn tượng về một vết bầm đạn.
Zij bespotten hem en slaan hem met een stevige rietstok, zodat zij de doornenkroon nog dieper in zijn hoofdhuid drukken.
Chúng nhạo báng và đánh ngài bằng cây sậy cứng, đẩy mão gai nhọn đâm sâu hơn vào da đầu.
+ Als de plek dieper blijkt te zitten dan de huid en het haar op de plek geel en dun is, dan moet de priester de persoon onrein verklaren. Het is een aandoening aan de hoofdhuid of de baard.
+ Nếu vết có vẻ lõm sâu hơn da, tóc hoặc râu trên đó mỏng và vàng thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó ô uế; nó là vết trên da đầu hoặc chỗ có râu.
Ik brandde mij aan het water, dat in een vat op het dak was opgeslagen, en maandenlang heb ik een tropenhelm moeten dragen tot mijn hoofdhuid genezen was.
Nước chứa trong một cái thùng trên nóc nhà làm tôi bị phỏng, vì thế tôi phải đội nón cối cả mấy tháng cho đến khi da đầu tôi lành lại.
54 Dat is de wet die geldt voor alle gevallen van melaatsheid, aandoeningen aan de hoofdhuid of de baard,+ 55 melaatsheid aan een kledingstuk+ of een huis,+ 56 en in het geval van zwellingen, uitslag en vlekken,+ 57 om te kunnen vaststellen wanneer iets onrein is of rein.
54 Đó là luật liên quan đến mọi trường hợp bị bệnh phong cùi, vết trên da đầu hoặc chỗ có râu,+ 55 vết phong cùi trên quần áo+ hoặc nhà cửa,+ 56 và các chỗ sưng, vảy hoặc các vết trên da+ 57 nhằm xác định điều ô uế và điều tinh sạch.
Alleen hoofdhuid.
Chỉ cần lấy đầu thôi!
Deskundigen raden aan ons haar regelmatig te wassen en de hoofdhuid te masseren (waarbij krabben met de nagels moet worden vermeden).
Các nhà chuyên môn đề nghị chúng ta gội đầu thường xuyên và xoa bóp da đầu, tránh làm xước da đầu bằng móng tay.
Dat zorgt voor een goede bloedcirculatie naar de hoofdhuid.
Làm thế sẽ khiến cho máu lưu thông đến da đầu một cách thỏa đáng.
Bij deze aandoening wordt vaak waargenomen dat er op bepaalde plekken van de hoofdhuid haaruitval plaatsvindt.
* Thông thường, khi có vấn đề này tóc rụng theo từng vùng trên da đầu.
Ook zwangerschap of een bevalling kan de haarcyclus beïnvloeden, zodat de hoofdhuid veel haar verliest voordat de normale cyclus is voltooid.
Việc mang thai và sanh con cũng có thể ảnh hưởng đến chu trình tóc, vì thế có nhiều tóc bị rụng trước khi kết thúc một chu trình bình thường.
34 Op de zevende dag moet de priester de aangetaste plek opnieuw onderzoeken. Als de aangetaste plek op de hoofdhuid of op de baard niet groter is geworden en niet dieper blijkt te zitten dan de huid, moet de priester de persoon rein verklaren, en hij moet zijn kleren wassen en hij zal rein zijn.
34 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra chỗ có vết một lần nữa, nếu vết trên da đầu hoặc chỗ có râu không lan ra và không lõm sâu hơn da thì thầy tế lễ sẽ tuyên bố là người đó tinh sạch, người đó sẽ giặt quần áo mình và được tinh sạch.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoofdhuid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.