ホロホロ鳥 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ホロホロ鳥 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ホロホロ鳥 trong Tiếng Nhật.

Từ ホロホロ鳥 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là gà phi, gà nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ホロホロ鳥

gà phi

gà nhật

Xem thêm ví dụ

の模様を加工。
Gân lá hình lông chim.
が空にいます。
Chú chim lượn trên bầu trời.
こんな風にしていると 天気予報士みたいですね とにかく はこちらから 小さなズック靴を履かされてやってきたわけです
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
箴言 14:10)や犬や猫が鏡をのぞき込んで,つっついたり,うなったり,攻めかかったりするのをご覧になったことがありますか。
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
シャンツェン は " " と い う 意味 じゃ な い
Shengcún không phải có nghĩa là " chim "
燻製にした肉。締まった肉質が別格の味覚を届けてくれる。
Thịt gia cầm xông khói. Thịt săn chắc đem lại cảm khác mới lạ.
ヤコブ 1:17)この点で,盛んにさえずるやはしゃぎ回る子犬,遊び好きなイルカなどはみな,それぞれの場所で生活を楽しむようエホバが動物を創造されたことの証拠となっています。 詩編作者は詩的な表現を用い,「エホバの木々は満ち足りています。
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
(笑) 「を恐竜と呼んでもいいけど ヴェロキラプトルの方がかっこいい」
(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."
私 の 探 し て い る を 探 し に 来 た わけ で は な い だ ろ う ね ?
Ông không quan tâm đến con chim của tôi, phải không?
考えてみてください: や昆虫が飛んでいる時,その羽は状況に応じて常に形が変わります。
Hãy suy nghĩ điều này: Khi một số loài chim và côn trùng bay, đôi cánh của chúng thay đổi hình dạng liên tục để thích ứng với môi trường.
復活した子供たちの喜びの叫びや,多くのたちのにぎやかなさえずりが地に満ちるでしょう。
Mỗi gia đình sẽ sống trong sự bình yên dưới cây nho và cây vả mình.
をよく観察しなさい」
“Hãy quan sát loài chim trời”
22 「野生動物とすべての家畜よ。 はうものと翼あるよ」と,詩編 148編10節は述べています。
22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”.
を 捕まえ た と 言 っ て い た じゃ な い か !
Mày nói là đã có nó cơ mà.
ビーチ は の 巣 が あ る 所 だ よ ?
Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ?
モーリシャス島は マダガスカルの東 インド洋に浮かぶ小さな島です そして この島は ドードーが発見され その後 約150年で絶滅してしまった場所です
Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm.
箴言 29:25)神の僕が人への恐れゆえに,他の人と一緒に,エホバが禁じておられる事柄を行なったり,神の言葉の中で命じられている事柄を行なわなかったりするなら,その人は「を捕らえる者」のわなにかかっているのです。 ―エゼキエル 33:8。 ヤコブ 4:17。
(Châm-ngôn 29:25) Nếu vì sợ loài người, tôi tớ Đức Chúa Trời nghe theo người khác làm điều Ngài cấm hoặc không làm theo Kinh Thánh, thì họ đã rơi vào bẫy của kẻ bẫy chim.—Ê-xê-chi-ên 33:8; Gia-cơ 4:17.
彼は太平洋岸北西部にある「林冠の集合」のひとつに の巣を見つけこの美しい彫刻を創りました
Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này.
ヨブ記 12:7‐10)(ロ)魚やなどの生物は,人類にとってどのように祝福となってきましたか。
(Gióp 12:7-10). b) Cá và chim như thế nào là một ân phước cho loài người như thế nào?
2年間もの間彼らは 母に依存してその小さな口に虫を いれてもらっています これはの寿命からみて非常に長い期間です
Chúng dựa dẫm vào mẹ mớm sâu vào những cái miệng bé nhỏ đang mở trong vòng gần hai năm, một khoảng thời gian khá dài trong cuộc đời của một con chim.
自分は賢いと唱えながら,彼らは愚かとなり,不朽の神の栄光を,朽ちる人間の,またや四つ足の生き物やはうものの像のようなものに変えました」。
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
ですから,けがをしたを助けたいと思う場合,手袋をし,あとで手を洗ってください。
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
(サウンドクリップ: 赤風琴) も環境に適応しています
(Âm thanh: tiếng loài tanager đỏ) Vậy là chim cũng có sự thay đổi như vậy.
アルファ 、 誰 か が を 捕まえ て しま っ た と ご 主人 様 に 伝え た 方 が い い の か な ?
Tốt hơn nên nói với ông ta có kẻ đã bắt con chim, phải không, Alfa?
しかし実際には草原で や植物の生息地でした
Nhưng thật ra chúng là chúng là môi trường sống của những loài chim và thực vật đồng cỏ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ホロホロ鳥 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.