hout trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hout trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hout trong Tiếng Hà Lan.

Từ hout trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gỗ, Gỗ, Mộc, củi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hout

gỗ

noun

Een houten plank houdt die kogels niet tegen.
Một bệ gỗ sễ không cản nổi đạn đâu.

Gỗ

noun (materiaal)

Het hout moet bang voor jou zijn, niet andersom.
Gỗ phải sợ bàn tay mi, chứ không phải ngược lại!

Mộc

noun (element)

Vuur, water, aarde, hout en metaal
Hoả, Thuỷ, Thổ, Mộc và Kim

củi

noun

Op een dag terwijl zij hout verzamelde, bouwde de vrouw een meisje van sneeuw.
Một ngày, khi đi chặt củi, bà đắp một trinh nữ từ tuyết.

Xem thêm ví dụ

Wanneer het hout van deze boom wegrot, scheidt het aromatische olie en hars af.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
We zijn uit hetzelfde hout gesneden.
Chúng ta cùng một khuôn, em và tôi.
Gooi nog wat hout op het vuur.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
We verzamelden genoeg hout om een vuur te maken, bereidden het laatste voedsel dat we hadden en begonnen te voet aan onze terugtocht.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Daar, in 37 vers 16, zegt Jehovah tot Ezechiël dat hij twee stukken hout moet nemen.
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Nee, ik keek hoe mijn broer hout kapte.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Wat beelden deze stukken hout af?
Các gậy trên tượng-trưng chi?
Daarna gaf Pa haar een houten mannetje, dat hij uit een stok gesneden had, als vriendje voor Charlotte.
Sau đó, bố tặng cô một hình người bằng gỗ do bố khắc gọt để Charlotte có bạn.
Groeit in bomen en in mensen goed hout.8
Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8
Welke gelegenheden zijn door het ’verbreken van de houten van hun juk’ voor Gods volk opengesteld?
Việc “bẻ gãy những đòn của ách” đã tạo cho dân sự Đức Chúa Trời những cơ hội nào?
Het snijdt net zoveel hout als alle andere verklaringen van de totaal gekmakende onberekenbaarheid die besloten ligt in het creatieve proces.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
Brandend hout.
Đám củi đang cháy.
Als ik je zou willen vermoorden denk je dan echt dat ik me laat stoppen door een houten deur?
Nếu ta muốn giết cậu thì cậu nghĩ là ta lại để 1 cánh cửa gỗ ngăn đường à?
Gewoon van hout?
Chỉ là gỗ?
En veel van wat hij geleerd had vertelde hij in dat veilige, heilige houten huis waar Moroni was verschenen, aan de rest van het gezin.
Rồi trong sự an toàn và thánh thiện của căn nhà gỗ đó nơi mà Mô Rô Ni đã hiện đến, Joseph đã chia sẻ nhiều điều mà ông đã học biết được với gia đình mà có tinh thần tiếp thu của mình.
Het brandende hout moest op het graf worden geplaatst, de drank moest op het graf worden gesprenkeld, en het jonge hondje moest dicht bij het graf levend begraven worden.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Daarna laat hij water over het hout en het slachtoffer uitgieten.
Rồi ông đổ nước trên củi và của-lễ.
In een ruimte zoals deze, maar met krakende houten banken bekleed met versleten rode stof, met een orgel links van me en een koor achter me en een wijwaterbak gebouwd in muur achter hen.
Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.
Ik plaatste mijn revolver, gespannen, op de top van de houten kist waarachter ik gehurkt.
Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi.
Dat was als het ware „koper” in plaats van „hout” — een grote verbetering!
Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn!
Meer hout.
Thêm củi vào!
Maar dat kon ook niet anders want kleine Hazel had nog nooit An Imperial Affliction gelezen. Maar haar enige echte wens was Peter van Houten te bezoeken in Amsterdam.
Nhưng làm sao mà một đứa bé gái Hazel Grace, khi đó còn chưa từng đọc Nỗi Đau Tột Cùng... có thể biết được mong ước thật sự của mình là được gặp ông Peter Van Houten... đang sống ẩn dật ở Amsterdam chứ.
Breng hout en olie.
Hãy mang thêm củi và dầu!
Na behoorlijk wat dingen te hebben nagezocht, liet Ciara een paarse houten piramide maken — een symbool van de paarse driehoek die in de kampen als identificatie op de uniformen van Jehovah’s Getuigen werd genaaid.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
4 Het volgende geldt voor iemand die een ander heeft gedood en daarheen vlucht om in leven te blijven: als hij iemand onopzettelijk heeft geraakt terwijl hij voor die tijd geen hekel aan hem had + 5 — bijvoorbeeld als hij met iemand het bos in gaat om hout te verzamelen en zijn hand opheft om met een bijl een boom om te hakken, maar het blad losschiet van de steel en de ander dodelijk treft — dan moet de dader naar een van die steden vluchten om in leven te blijven.
4 Đây là chỉ dẫn liên quan đến việc người ngộ sát có thể chạy đến một trong những thành đó hầu được sống: Khi người ấy vô tình đánh người khác mà trước đó không có thù hằn gì,+ 5 chẳng hạn như khi đi với người khác vào rừng lấy gỗ, người ấy vung rìu chặt cây nhưng lưỡi rìu văng khỏi cán trúng người kia và gây thiệt mạng, thì người ngộ sát phải chạy đến một trong những thành đó để được sống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hout trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.