huisarts trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huisarts trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huisarts trong Tiếng Hà Lan.

Từ huisarts trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Bác sĩ đa khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huisarts

Bác sĩ đa khoa

noun

Xem thêm ví dụ

Haar huisarts was de beste van Atlanta.
Và bác sĩ riêng của cô ấy được bầu là tốt nhất ở Atlanta.
Mijn huisarts wordt verwittigd als ze te lang uit staat.
Bác sĩ của tôi sẽ nhận thông báo nếu cô ta bị tắt quá lâu.
Nu al hoef je in veel gevallen niet naar je huisarts te gaan.
Giờ đây, bác sĩ không cần phải đi đến phòng khám nữa.
Een periodiek algemeen onderzoek door uw huisarts kan verstandig zijn.
Khám tổng quát định kỳ cũng có thể là điều cần thiết.
Is dokter Verner uw huisarts?
Bác sĩ Verner vẫn thường khám cho ông nhỉ?
Niet slecht voor een huisarts.
Không tệ nếu biết anh ta không phải là bác sĩ phẫu thuật.
Uw huisarts kan u vertellen welke hulp er beschikbaar is.
Bác sĩ có thể cho họ biết cách để nhận được sự trợ giúp này.
Hun huisarts.
Bác sĩ gia đình.
Vergelijk de arts uit 1900, die maar een paar kunstjes kon doen, met de moderne huisarts of specialist, met zijn jarenlange wetenschappelijke opleiding.
So sánh các bác sĩ năm 1900, những người thực sự đã có chỉ có một vài kỹ năng, với chuyên viên hoặc chuyên gia hiện đại, với hàng năm được đào tạo khoa học.
Een van de fundamentele problemen in de geneeskunde is dat u en ik, en wij allemaal, één keer per jaar naar onze huisarts gaan.
Vậy nên, 1 trong những vấn đề cơ bản của y học là bạn và tôi, và tất cả chúng ta, đi gặp bác sĩ 1 lần trong năm.
Ze worden ook bewaard door mijn huisarts, zodat hij mijn gewichtsprobleem kan volgen, niet op het moment dat ik ondersteuning voor mijn hart of zoiets nodig heb, maar ook kan terugkijken naar het verleden.
Và bác sỹ của tôi cũng sẽ thu được những dữ liệu này, để ông có thể thấy những vấn đề liên quan đến trọng lượng của tôi. không chỉ ngay tại thời điểm mà tôi cần được hỗ trợ về tim mạch hay điều gì khác đại loại như vậy, mà còn trong suốt khoảng thời gian trước đó nữa.
Zwarte mannen, in het bijzonder diegenen met een hoge bloeddruk, hebben minder vaak een huisarts dan andere groepen.
Những người đàn ông da đen, đặc biệt là những người bị huyết áp cao, thường ít được chăm sóc sức khỏe cơ bản hơn những nhóm khác
Hoe lijkt't je om een gewone huisarts te trouwen?
Cô có thích cái ý tưởng lấy một bác sĩ đa khoa không?
Acht maanden na de dood van mijn vader zei onze huisarts dat ik met Saúl naar het plaatselijke ziekenhuis moest, omdat hij last had van extreme vermoeidheid.
Tám tháng sau khi cha tôi qua đời, bác sĩ bảo tôi cho Saúl đi khám ở bệnh viện địa phương vì cháu thường cảm thấy vô cùng mệt mỏi.
Kort daarna kwam onze huisarts met een verschrikkelijke mededeling: Kristi was vanaf haar geboorte slechthorend en had een lichte vorm van spastische verlamming.
Không lâu sau, bác sĩ báo một tin làm chúng tôi sững sờ: Thính giác của Kristi rất yếu và cháu bị liệt não nhẹ từ lúc mới sinh.
Nu stel je voor dat je ergens in een afgelegen gebied woont en iemand van wie je houdt heeft twee verstopte kransslagaders en je huisarts verwijst hem naar een cardioloog die 200 slaat in angioplastieken.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Op een dag kwam de huisarts, Lydia, langs omdat Claires moeder ziek was.
Một ngày kia, bà Lydia, bác sĩ gia đình, đến nhà xem xét bệnh tình của mẹ cô.
Kort nadat hij als arts was afgestudeerd, kreeg hij de uitnodiging om in een groot Bethelhuis in Afrika als de huisarts van de familie te dienen.
Chẳng bao lâu sau khi nhận được bằng bác sĩ, anh đã được mời phục vụ tại một nhà Bê-tên lớn ở Phi Châu với tư cách là bác sĩ.
Je huisarts en gezinsleden die geen Getuigen zijn, moeten ook volledig geïnformeerd worden over je beslissingen.
Anh chị nên cho người đại diện về y tế và các thành viên không cùng đạo trong gia đình biết rõ về các quyết định của mình.
En je huisarts wil weten wat de reden van je klachten en je ziekte is.
Và bác sỹ muốn tìm hiều nguyên nhân của các triệu chứng cũng như lý do bạn bệnh.
Ik maak een afspraak voor je bij mijn huisarts.
Tôi sẽ đặt lịch cho cô gặp bác sĩ riêng của tôi vào ngày mai.
Een Nederlandse huisarts zal het ca.
Một bác sĩ phẫu thuật giỏi người Hà Lan mới cứu sống được ông ta.
Door te werken als onderdeel van ons team, als paraprofessionals, kunnen gezondheidswerkers ervoor zorgen dat veel van wat je huisarts zou doen op plaatsen komt waar de meeste huisartsen nooit zouden kunnen komen.
Làm việc như một phần của nhóm chúng tôi, làm việc như các chuyên viên đa năng, nhân viên sức khoẻ cộng đồng có thể giúp đảm bảo rằng nhiều thứ bác sĩ gia đình của bạn làm đến được những nơi đa số các bác sĩ gia đình không thể đến được.
Je huisarts en gezinsleden die geen Getuigen zijn, moeten ook volledig geïnformeerd worden over je beslissingen.
Nên cho bác sĩ chữa trị cho anh chị cũng như những người không cùng đạo trong gia đình biết về quyết định đó và lý do anh chị quyết định như thế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huisarts trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.