화장대 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 화장대 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 화장대 trong Tiếng Hàn.

Từ 화장대 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bàn trang điểm, chạn, người đẽo, người tỉa cây, cái hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 화장대

bàn trang điểm

(dressing table)

chạn

(dresser)

người đẽo

(dresser)

người tỉa cây

(dresser)

cái hư ảo

(vanity)

Xem thêm ví dụ

“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
제가 말하고 싶은 것은 우리가 여러 세계적인 문제들에, 학생들의 낙오율을 바꾸며, 약물 중독과 싸우고, 10의 건강을 향상시키고, 퇴역 군인들의 외상후 스트레스 장애들을 치료하며 - 기적적인 치료법을 얻으며 - 유지력과 보호 능력을 증진, 50%에 달하는 재활훈련의 낙오율의 감소, 자살 테러리스트들의 마음을 바꾸거나, 시간의 충돌과 같은 가족 갈등의 개선들에 이것을 적용하고 있다는 것입니다.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
홍수가 일어나기 전에, 사람은 보통 수백 년을 살았습니다.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
(히브리 13:7) 다행히도, 부분의 회중에는 협조적인 훌륭한 영이 있으며, 그러한 회중들과 함께 일하는 것은 장로들에게 즐거운 일입니다.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
아이들 양육 시설들은 관광객들을 쉽게 유인할 수 있도록 부분 관광지에 계획에 따라 설립되었습니다.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
일찍이 예수께서는 “자기가 예루살렘에 올라가 장로들과 제사장들과 서기관들에게 많은 고난을 받고 죽임을 당하고 제 삼일에 살아나야 할것”임을 제자들이 깨닫도록 돕고자 하셨습니다.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
현재 처리 시간은 애널리틱스 추적 코드로 수집한 부분의 데이터에 적용되지만 다른 제품(예: Google Ads, Google Marketing Platform의 모든 제품)과의 통합 결과나 데이터 가져오기에서 발생한 데이터에는 적용되지 않습니다.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
그러나 부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
부분의 지역 당국들이 공동체의 다음 5년 10년 15년 20년 계획을 수립할때 여전히 그들이 더 많은 에너지, 더 많은 차, 더 많은 집, 더 많은 직업, 더 많은 성장 등이 가능할 것이라 가정하고 시작합니다.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요.
Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu.
6 “참 종교는 인간 사회의 필요를 충족시켜 준다”라는 제목의 특별 공개 강연이 4월 10일에 부분의 회중에서 제공될 것이다.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
포로 상태가 됨으로써 그들의 민 머리는 “독수리처럼” 넓어질 것인데, 아마도 머리에 부드러운 털이 조금 나 있을 뿐인 머리수리처럼 될 것임을 말하는 것 같습니다.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
스물두 살인 다이앤은 십 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
동굴 안에서 그는 많은 토기 항아리를 보게 되었는데, 부분은 비어 있었습니다.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.
부분의 짐바브웨 사람들은 성서를 깊이 존중하며, 성경 토의를 할 때는 흔히 자녀들도 앉아서 듣게 합니다.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
잠재고객 키워드, 관심분야 잠재고객, 구매 의도 잠재고객, 인구통계 등 이미 익숙한 부분의 디스플레이 타겟팅 옵션을 사용할 수 있습니다.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
예수의 대속으로부터 유익을 얻는 사람들은 부분 지상 낙원에서 영원한 생명을 누리게 될 것입니다.
Phần lớn những người được lợi ích từ giá chuộc của Chúa Giê-su sẽ hưởng sự sống đời đời trên một địa đàng.
부분의 온라인 강의에서는 항상 비디오를 볼 수 있죠.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
잭, 철수하래 드론에게 맡긴
Jack, chỉ huy muốn anh lui ra.
‘참 신앙을 위한 도약
‘Bàn đạp để vươn tới đức tin thật
모든 문자 단어를 건너뛰기(U
Nhảy qua từ chữ & hoa
학생들이 이 진리를 깊이 이해할 수 있도록, 열쇠로만 시동을 걸 수 있는 차를 한 얻었는데 정작 열쇠는 받지 못한 상황을 상상해 보라고 한다.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
컵을 다시 싱크에 놓았어.
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
2 그런 부부들도 부분 결혼 생활에 어려움이 없었던 것은 아니라고 인정할 것입니다.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
부분의 성서는 「개역 한글판」처럼 “내가 진실로 네게 이르노니 오늘 네가 나와 함께 낙원에 있으리라”고 되어 있다.
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 화장대 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.