i trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ i trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ i trong Tiếng Thụy Điển.

Từ i trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ở, trong, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ i

verb adposition

Du har gjort demokraterna relevanta igen i en mycket röd stat.
Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế một bang cực kỳ ác liệt.

trong

conjunction

Han föddes i en liten stad i Italien.
Anh ấy được sinh ra trong một thị trấn nhỏ ở Ý.

tại

adposition

Jag tror inte jag hittar nån så bra som du i källaren.
Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm.

Xem thêm ví dụ

Om enheten ändå inte dyker upp i listan fortsätter du med att ändra lösenordet för Google-kontot.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Jag vet det, men ditt hjärta är bara inte med i det här längre
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa
8 Tack vare att Guds tjänare på jorden i våra dagar har lytt dessa befallningar uppgår de nu till omkring sju miljoner.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
(Matteus 28:19, 20) Det här var verkligen passande, eftersom eleverna kommer att tjäna i 20 olika länder!
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ 20 nước khác nhau!
”Lycka eller sinnestillstånd som har nära samband med lycka, till exempel hoppfullhet, optimism och förnöjsamhet, tycks minska risken för hjärt- och kärlsjukdomar, lungsjukdomar, diabetes, högt blodtryck, förkylningar och luftvägsinfektioner, och de tycks även lindra symtomen vid dessa sjukdomar”, sägs det i en artikel i tidskriften Time.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
Det fanns tillfällen när han faktiskt kunde vara frånvarande i flera sekunder.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Men låt oss falla i Jehovas hand,+ det ber jag, för hans barmhärtighet är stor. + Låt mig bara inte falla i människors händer.”
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Han misslyckades på det viktigaste området i livet – troheten mot Gud.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
12 De här två berättelserna ger oss en inblick i ”Kristi sinne”.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Manu bygger en båt, som fisken drar i väg tills den strandar på ett berg i Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Du kommer att kunna undervisa på ett enkelt, rättframt och insiktsfullt sätt om själva kärnan i den tro du har som medlem i Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Allt vi kunde göra var att försöka nå hamnen nära 7 mil längre bort i Apia.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét Apia.
Det var nånting i den där tårtan som de inte tålde.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Glädjen är mäktig, och att fokusera på glädje för in Guds kraft i våra liv” (Russell M.
“Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M.
En idé är att vårt tredimensionella universum kanske är inbäddat i en rymd med flera dimensioner, precis som man föreställer sig de här pappersarken.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Om man skulle jämföra ritningen för Kristi ursprungliga kyrka med varje kyrka i världen i dag, finner man att punkt för punkt, organisation för organisation, lärosats för lärosats, förrättning för förrättning, frukt för frukt och uppenbarelse för uppenbarelse, så är det bara en som stämmer – Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Jag menar, det var första gången i mitt liv som jag kunde läsa.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Hur visste du att köpet skulle ske i kväll?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
I slutet av 1700-talet tillkännagav Katarina den stora i Ryssland att hon skulle besöka södra delen av sitt rike tillsammans med flera utländska ambassadörer.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Detta skolen I göra till åminnelse av min lekamen, som jag har visat eder.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Redogör inte bara för vad som faktiskt hände, genom att göra en återblick på det, utan begrunda i stället de principer som är inbegripna, hur de är tillämpliga och varför de är av sådan betydelse för bestående lycka.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
4 Håller du jämna steg med den föreslagna bibelläsning för varje vecka som finns angiven i schemat för skolan i teokratisk tjänst, trots att du har ett späckat schema?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
(1 Samuelsboken 25:41; 2 Kungaboken 3:11) Föräldrar, uppmuntrar ni era barn och tonåringar att villigt ta itu med vilken som helst uppgift de får, oavsett om det är i Rikets sal eller vid en sammankomst?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
Välj att samtala ofta med din Fader i himlen.
Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
En broder som förlorade sin fru i döden och fick uthärda andra smärtsamma situationer sa: ”Jag har lärt mig att vi inte kan välja våra prövningar, inte heller när eller hur ofta vi drabbas.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ i trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.