ibland trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ibland trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ibland trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ibland trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, giữa, trong số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ibland

thỉnh thoảng

adverb (Vid vissa tillfällen, eller i vissa sammanhang, men inte alltid.)

Men ibland har jag några vänner här på en drink.
Chỉ là thỉnh thoảng có vài người tới uống chơi thôi.

đôi khi

adverb

Din man sa att han ibland griper tag i dig.
Chồng cô nói đôi khi anh ta túm lấy cô quá mạnh.

giữa

adverb

Det skulle inte finnas någon eller mycket lite otrohet ibland oss.
Sẽ có rất ít hoặc hoàn toàn không có sự không chung thủy giữa chúng ta.

trong số

adverb

Det finns så mycket hjärtesorg, förbittring, besvikelse och skilsmässa ibland oss.
Có rất nhiều nỗi đau lòng, oán giận, vỡ mộng và ly dị trong số chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Hon bestämde att från och med nu skulle hon tala om ifall hon saknade någon, för ibland kan små saker göra stor skillnad.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Ibland har det gett goda resultat.
Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt.
Men den som leder genomgången kan ibland ställa extrafrågor för att få i gång de närvarande och stimulera deras tankeverksamhet.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
Språkets utandningsljud avbrutna av glottisstötar, dess många vokaler efter varandra (ibland fem i följd i ett enda ord) och dess fåtal konsonanter kunde göra missionärerna förtvivlade.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Du är en bra far... men ibland är du en dålig pappa.
Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ.
Ibland bryr jag mig.
Thi thoảng, tôi những phút mềm lòng.
Ibland förbereder vi ett möte ihop, och efteråt lagar vi till något gott att äta.”
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
En av de mest effektiva men ibland svåraste evangelieprinciperna vi kan tillämpa är ödmjukhet och att underordna oss Guds vilja.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
2, 3. a) Vad syftade Paulus ibland på när han använde ordet ”ande”?
2, 3. (a) Sứ đồ Phao-lô dùng cụm từ “tinh thần” để ám chỉ điều gì?
En undersökning som publicerades i Londontidningen The Independent visar faktiskt att människor ibland använder bilen för resor som är kortare än en kilometer.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Om lättja sade en annan: ”Det är bra att vara lat ibland. ...
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Varför föräldrar ibland säger nej
Lý do cha mẹ không cho phép
Ibland fick Tyler täcka upp för mig.
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
Ja, nja, ibland.
Ừ thì, đôi khi.
När världens aktiemarknader fluktuerade våldsamt i oktober 1997, talade ett nyhetsmagasin om ”en skriande och ibland irrationell brist på förtroende” och ”den epidemiska förtroendeklyftan”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Under denna ibland farofyllda resa genom jordelivet, må också vi följa det råd från aposteln Paulus som hjälper oss vara trygga och på rätt kurs: ”Allt som är sant och värdigt, rätt och rent, allt som är värt att älska och uppskatta, ja, allt som kallas dygd och förtjänar beröm, tänk på allt sådant”5.
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
Ibland kan sådana frågor leda till svar som förvånar dig eller gör dig besviken.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Betelnötsförsäljare, och ibland även deras barn, sätter upp sina bord på gator och torg.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Ibland trodde han att nästa gång öppnades dörren han skulle ta över familjeföretaget arrangemang precis som han hade tidigare.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Ibland verkar livet väldigt orättvist — speciellt när vår största önskan är att göra exakt det som Herren har befallt.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Och det var där som Jesus ibland talade till folkskarorna och vid två tillfällen drev ut penningväxlarna och köpmännen och sade att de hade vanhelgat hans Faders hus.
Và chính tại nơi đó Chúa Giê-su đôi khi giảng cho đám đông và đã hai lần đuổi hết những người đổi tiền và con buôn, phán rằng họ làm ô nhục nhà của Cha ngài.
2 Vad man kan göra i förväg. Ibland kan myndigheterna varna för att en katastrof är på väg.
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
Vi kan ibland tvivla på oss själva
Chúng ta cũng phải đương đầu với thách đố
Ibland får unga vuxna medlemmar resa långa sträckor för att gå ut på dejt med en person som de har träffat på en dans för unga ensamstående vuxna.
Đôi khi các tín hữu thành niên trẻ tuổi đi xa để hẹn hò với một người mà họ đã gặp tại một buổi khiêu vũ dành cho người thành niên trẻ tuổi độc thân.
Ibland kanske vi kan kombinera en del av det som måste göras.
Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ibland trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.