Igel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Igel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Igel trong Tiếng Đức.

Từ Igel trong Tiếng Đức có các nghĩa là con nhím, nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Igel

con nhím

noun

nhím

noun

Erinaceus: Gehört zur Familie der Igel; von der Natur eines Igels.
Chuột nhím: thuộc về họ nhà nhím Âu; về bản chất là nhím Âu.

Xem thêm ví dụ

Wie können Sie es wagen, unhöflich zu der Dame zu sein, die uns in ihr Zelt eingeladen und uns ihren Igel serviert hat?
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
Sagen Sie, wann aßen Sie denn das letzte Mal Igel-Gulasch?
Nói tôi nghe, lần cuối anh ăn ragu là khi nào?
Erinaceus: Gehört zur Familie der Igel; von der Natur eines Igels.
Chuột nhím: thuộc về họ nhà nhím Âu; về bản chất là nhím Âu.
Als sie den Flamingo gefangen hatte und brachte es zurück, war der Kampf vorbei, und sowohl die Igel waren aus den Augen: " aber es macht nicht viel aus ", dachte Alice, " als alle Bögen sind von dieser Seite der Erde verschwunden. "
Bởi thời gian cô đã bắt được Flamingo và đưa nó trở lại, cuộc chiến đã qua, và cả hai hedgehogs ra khỏi cảnh: " nhưng nó không quan trọng nhiều ", nghĩ Alice, ́như tất cả các mái vòm được đi từ bên này của mặt đất.
Alice dachte, sie hätte noch nie einen so neugierigen Krocket- Boden in ihrem Leben gesehen, es war alle Grate und Furchen, die Kugeln wurden live Igel leben die Schlägel Flamingos, und Die Soldaten mussten sich verdoppeln und sich auf ihre Hände und Füße zu stehen, um die Bögen zu machen.
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.
Der stachlige Glüh-Igel.
Quả cầu gai!
Also ging sie auf der Suche nach ihrem Igel.
Vì vậy, cô đã đi tìm kiếm của hedgehog cô.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Igel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.