извините меня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ извините меня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ извините меня trong Tiếng Nga.

Từ извините меня trong Tiếng Nga có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ извините меня

xin lỗi

(pardon me)

Xem thêm ví dụ

Сейчас, если вы меня извините, меня ждет самолет.
Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi.
Извини меня.
Em rất xin lỗi.
Если вы извините меня, Я буду делать свою работу.
Giờ thì xinthứ lỗi, tôi có việc phải làm.
Извините меня.
Xin lỗi.
Мама, извини меня, но я её заберу.
Mẹ, con xin lỗi, nhưng con có bài ở đây nè.
Извините меня.
Tôi xin lỗi-
Извините меня, сэр.
Xin lỗi, thưa ngài.
Вы... извините меня за... ну, понимаете... за то, что я говорил.
Tôi xin lỗi về... những thứ tôi nói...
Извините меня.
Xin phép.
Я прошу, извини меня...
Anh xin lỗi, thực lòng đấy.
Извините меня.
Tôi xin lỗi.
Извините меня, но там приехал нарочный от мистера Гардинера.
Tôi xin lỗi, nhưng các cô có biết người đưa thư hỏa tốc vừa mang thư của ông Gardiner đến không?
Извините меня!
Tôi xin lỗi...
Извините меня, ладно?
Xin lỗi
Извините меня, кардинал.
Xin lỗi, giáo chủ.
Извините меня одну минутку, пожалуйста.
Cho xin vài giây với.
Трент, извини меня.
Trent, mình xin lỗi, anh bạn.
Извините меня, сэр.
Xin lỗi, thưa ông.
Пожалуйста, извините меня за то, что я говорю о моей драгоценной жене, Джанин, на это моя вечная семья.
Tôi xin lỗi vì đã nói về người vợ yêu quý của mình là Jeanene, nhưng chúng tôi là một gia đình vĩnh cửu.
Извините меня.
Xin lỗi nhé.
Извините меня на минутку?
Tôi xin phép một lát nhé?
Пожалуйста, извините меня.
Xin thứ lỗi cho tôi.
Извините меня за молекулы на экране, это очень простой набор.
Hãy quên các phân tử trên màn hình, nhưng chúng là những dạng rất đơn giản.
Извините меня.
Xin lỗi anh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ извините меня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.