जागरूकता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जागरूकता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जागरूकता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जागरूकता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ý thức, Ý thức, sự cảnh giác, sự nhận thức, lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जागरूकता

ý thức

(awareness)

Ý thức

sự cảnh giác

(wakefulness)

sự nhận thức

(awareness)

lương tâm

Xem thêm ví dụ

जागरूक मसीहियों के रूप में समय के महत्त्व को पहचानते हुए, हम बस हाथ पर हाथ रखकर छुटकारे की प्रतीक्षा नहीं करते।
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
१३:११-१४) जब हम अपने आपको शास्त्र के प्रकाश में जाँचते हैं, तो क्या हम सचमुच जागरूक हैं जैसा यीशु ने सिखाया?
Khi chúng ta tự xem xét mình theo ánh sáng của Kinh-thánh, chúng ta có thật sự cảnh giác như Giê-su dặn dò không?
यह जागरूकता मेँ पुरुषोँ और महिलाओँ के लिये चिकित्सा देख भाल बदलने की शक्ती है|
Nhận thức này có năng lực cải biến việc chăm sóc sức khỏe cho đàn ông và phụ nữ.
(भजन १००:२; १०४:३३, ३४; फिलिप्पियों ४:४, ५) इस प्रकार, जैसे दुष्टता और प्रायः अराजकता विश्व को निमग्न कर रही है, अनेक भेड़-समान लोगों को राज्य आशा की ओर जागरूक किया जा रहा है।—मत्ती १२:१८, २१; रोमियों १५:१२.
Như vậy, trong khi tội ác gia tăng và tình trạng gần như hỗn loạn đang xảy ra trên khắp thế giới, nhiều người giống như chiên đã được thức tỉnh để thấy hy vọng về Nước Trời (Ma-thi-ơ 12:18, 21; Rô-ma 15:12).
उन्होंने कहा कि वे लोग सचमुच आनन्दित हैं जो “अपनी आध्यात्मिक आवश्यकताओं के प्रति जागरूक हैं” और जो “धार्मिकता के भूखे और प्यासे हैं।”
Ngài nói những người thật sự hạnh phúc là những người “có ý thức về nhu cầu thiêng liêng của họ” và những người “đói khát sự công bình”.
अपने कैंसर के निदान तथा उसके उपचार के बारे में सार्वजनिक रूप से चर्चा किये जाने का जो प्रभाव उन्होंने डाला था, उसका असर हुआ; मई 2008 में फ्रांसीसी सांस्कृतिक मंत्री क्रिस्टीन एल्बनेल ने कहा "अब डॉक्टर इस हद तक पहुंच जाते हैं कि वे इसे "काइली प्रभाव" तक कह डालते हैं, जिससे युवा महिलाएं नियमित जांच के लिए जागरूक होती हैं।
Minogue gây nên nhiều ảnh hưởng khi công bố quá trình chẩn đoán và điều trị ung thư của mình; vào tháng 5 năm 2008, Thủ tướng Văn hóa Pháp Christine Albanel phát biểu "Các bác sĩ ngày nay còn đề cập đến 'hiệu ứng Kylie' để ủng hộ những phụ nữ trẻ đến kiểm tra định kỳ."
बंपर विज्ञापन छोटे-छोटे वीडियो होते हैं, जिनसे आप ज़्यादा ग्राहकों तक पहुंचते हैं और उन्हें अपने ब्रैंड के छोटे-छोटे और यादगार मैसेज दिखाकर जागरूकता बढ़ाते हैं.
Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ.
TD: यह सत्य है कि मैं इस महान देश भारत की पवित्र भूमि के उत्थान और विकास से बहुत प्रसन्न हूँ पर उसी समय मैं यह भी सोचता हूँ कि हम लोगों में से कुछ यह जानते हैं कि हमें जागरूक होना चाहिए क्योंकि हम इस विकास के कुछ पहलुओं की उस रूप मे बड़ी भारी कीमत चुका रहे हैं जिससे हमारे विकास करने पर प्रश्नचिह्न लगने लगे हैं.
TD: Tất nhiên , tôi cẩm thấy vui về sự phát triển , tăng trưởng và sự vươn lên của vùng đất phong kiến Ấn độ, một đất nước Ấn Độ to lớn , nhưng cùng cùng lúc đó, tôi lại nghĩ, như một vài người trong chúng ta đã biết chúng ta cần nhận thức rằng một vài khía cạnh trong sự phát triển này đã và đang dẫn đến những tổn hại đến trái đất của chúng ta.
एडवांस-रजिस्ट्रेशन की सुविधा देकर, आप ऐसे देशों में अपने ऐप्लिकेशन और गेम के लिए दिलचस्पी और जागरूकता पैदा कर सकते हैं जिन्हें आप ने Google Play पर अपना ऐप्लिकेशन और गेम प्रकाशित करने से पहले चुना है.
Với tính năng đăng ký trước, bạn có thể tạo ra sự hào hứng và nâng cao độ nhận biết về ứng dụng/trò chơi của mình ở các quốc gia mà bạn chọn trước khi phát hành trên Google Play.
अंत मेँ मैँ मानसिक जागरुकता की हर परीक्षण मेँ विफल होगया|
Sau đó tôi đã không thể qua được tất cả các bài kiểm tra nhận thức não bộ.
जैसे कि, अगर कोई जागरूक नागरिक पीटे जा रहे प्रदर्शनकारियों का वीडियो बनाता है और उसे मामले से जुड़ी पूरी जानकारी के साथ पोस्ट करता है, तो उस वीडियो को अपलोड किए जाने की इजाज़त मिल सकती है.
Ví dụ: một video do một nhà báo công dân đăng có thước phim về người biểu tình bị đánh đập sẽ có khả năng được phép xuất hiện trên YouTube nếu video đó có ngữ cảnh liên quan.
इसके अलावा, यीशु ने अपने अनुयायियों को अपने संगी मनुष्यों में देखे गए “तिनके” जैसी कमी के बारे में शिकायत करने के बजाय अपने अंदर ‘लट्ठे’ जैसी बड़ी कमियों के बारे में जागरूक रहने की सलाह दी।
Hơn nữa, Chúa Giê-su khuyên môn đồ ngài không nên than phiền về “cái rác”, tức là khuyết điểm của người khác, nhưng nên biết đến “cây đà” lớn hơn tức là những khiếm khuyết của chính mình (Ma-thi-ơ 7:1-5).
एक कहानीकार होने के नाते, मै समाज को कुछ देना चाहता था और सिर्फ़ जागरुकता फ़ैलाने के आगे जाना चाहता था हो सकता है कि कोई इन्हें पहचान ले या कम से कम इन की तस्वीर स्थाई, निष्पक्ष और सटीक याद दिलायेगी जो हुआ था, उसकी।
Và trong trường hợp này, một người nào đó có thể nhận ra những thứ này hoặc ít nhất, những tấm hình này trở thành một lời nhắc nhở, công bằng và vĩnh viễn về những gì đã xảy ra.
अब हम जागरूकता की बात करेंगे.
Chữ "A" thứ 2 là sự nhận thức (awareness).
ये विज्ञापन आपके वीडियो को ज़्यादा लोगों के सामने लाकर ब्रांड जागरूकता बढ़ाने में मदद कर सकते हैं.
Những quảng cáo này có thể giúp nâng cao khả năng nhận thức về thương hiệu bằng cách hiển thị video của bạn với nhiều người hơn.
केवल जागरूक नेता ही अफ्रीका की काया पलट सकते हैं
Châu Phi chỉ có thể phát triển dưới sự lãnh đạo của những người xuất chúng.
अगर हम जागरूक न रहें और प्रार्थना में न लगे रहें तो क्या हो सकता है?
Nếu chúng ta không cầu nguyện và thận trọng, điều gì có thể xảy ra?
२९ अनेक पायनियर ऐसे लोगों तक पहुँचने के प्रति जागरूक रहते हैं जो एक ऐसे विशिष्ट विषय में शायद ख़ास दिलचस्पी दिखाएँ जिस पर हमारी पत्रिकाओं में चर्चा की गयी है।
29 Nhiều người tiên phong ý thức được việc tìm gặp những người có thể đặc biệt chú ý đến một đề tài rõ rệt nào đó đăng trong các tạp chí của chúng ta.
८ हफ़्तों के लिए, कृतज्ञता, करुणा, सहयोग, जागरूकता से सांस लेना|
Một chương trình kéo dài tám tuần: lòng biết ơn, lòng tốt, sự hợp tác, thở giác niệm.
आध्यात्मिक समझ के बिना जागरूक और होशियार लोग, विश्व-मंडल की, संसार की घटनाओं की, यहाँ तक कि खुद अपनी बारीकी से जाँच करके काफी जानकारी हासिल कर लेते हैं, मगर वे यह समझने से चूक जाते हैं कि इन सबको किस मकसद से बनाया गया था।
Những người có óc quan sát mà không có sự hiểu biết về thiêng liêng, có thể nghiên cứu vũ trụ, các biến cố thế giới, ngay cả chính bản thân họ; nhưng lại không hiểu được ý nghĩa thật sự của những điều họ thấy.
यहां बताए गए तरीकों से आप जागरूकता बढ़ा सकते हैं:
Dưới đây là cách bạn có thể thông báo cho mọi người:
इस तारीख को संयुक्त राष्ट्र महासभा ने सन् 1999 में मान्यता दी थी। क्यों? वह इसलिए ताकि लोगों में यह जागरूकता पैदा की जा सके कि महिलाओं को उनके अधिकार नहीं दिए जा रहे हैं।
Ngày này được Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc (LHQ) công nhận vào năm 1999, nhằm đẩy mạnh tuyên truyền ý thức về vấn đề vi phạm quyền phụ nữ.
अगर आपका मुख्य विज्ञापन लक्ष्य ब्रांड जागरूकता पैदा करना है, तो सहभागिता मीट्रिक समूह का उपयोग करें.
Sử dụng nhóm chỉ số Tương tác nếu mục tiêu quảng cáo chính của bạn là tạo nhận thức về thương hiệu.
और, इसलिए, हमें इन्सान होने के लिए, इन्सान होने का क्या मतलब है इसके सबसे बड़े मायने में, इन्सान होने का क्या मतलब है इसके सबसे खुशनुमा मायने में, मतलब यह है कि हमें उचित कारिन्दा होना पड़ेगा हमारे भीतर जो दैवी श्वास है उसका, और हमारे भीतर अस्तित्व के भाव के साथ परिपूर्ण होने के प्रयास, जीवित होने के, अस्तित्व के, विवेक के भाव, चेतना के, जागरूकता के, और भाव संवेदनशील होने का, प्रेम भरा होने का.
Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh.
बंपर विज्ञापन छोटे वीडियो विज्ञापन फ़ॉर्मैट होते हैं, जिन्हें इस तरह डिज़ाइन किया गया है कि आप व्यापक तौर पर ग्राहकों तक पहुंच सकें और छोटे यादगार संदेश का इस्तेमाल करके अपने ब्रैंड के बारे में जागरूकता फैला सकें.
Quảng cáo đệm là định dạng quảng cáo video ngắn, được thiết kế để cho phép bạn tiếp cận khách hàng trên quy mô rộng và nâng cao nhận thức về thương hiệu của bạn bằng cách sử dụng thông điệp ngắn gọn, dễ nhớ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जागरूकता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.