je trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ je trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je trong Tiếng Hà Lan.

Từ je trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bạn, anh, của bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ je

bạn

pronoun

Het enige wat je doen kan, is afwachten.
Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi.

anh

pronoun noun

Ik zal je volgen, waar je ook naartoe gaat.
Tôi sẽ theo anh đến bất cứ nơi nào anh đi.

của bạn

pronoun

We hebben je advies nodig.
Chúng tôi có cần lời khuyên của bạn.

Xem thêm ví dụ

Als je apparaat nog steeds niet wordt vermeld, ga je verder met het wijzigen van het wachtwoord van je Google-account.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Weet je nog wanneer je Vrouwe Lunafreya voor het laatst zag?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
18 Luister na afloop van je lezing zorgvuldig naar de mondelinge raad die wordt gegeven.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Als je mannen slim zijn regelen ze het zelf met jou.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Maar dit gaat over je bruiloft, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Hé... mag ik je wat vragen?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Wil je mijn blouse signeren?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Ik weet waarom je het kapsel hebt.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Je bent op De verborgen camera.
Anh đang ở trên máy quay phim Candid.
Het zijn gewoon icoontjes waar je op klikt.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Wat hier goed aan is, is dat het een moment in de tijd is, alsof je je omdraait. Je hebt een röntgenblik en je hebt een opname genomen met een röntgencamera.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Hé, lust je nog wat drinken?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Dus je ging naar zijn huis om hem te doden.
Nên anh đến nhà hắn rồi giết hắn.
Daar ben je niet voor opgeleid.
Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó.
Ik geef je één compliment en je wordt laks.
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
Je zult de voornaamste en dierbaarste geloofspunten als lid van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen op een eenvoudige, duidelijke en diepzinnige manier kunnen uitleggen.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Een idee is dat ons driedimensionale universum kan worden ingebed in een hoogdimensionale ruimte, net zoals je je kan voorstellen met deze vellen papier.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Dank je.
Cảm ơn em.
Ze - Ze zijn klaar voor je..
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Zal ik'm voor je inpakken, Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Vind je mensen aardig?
Anh thích con người không?
Betekenis, weet je niet...
Nghĩa là, cậu không biết...
Hoe wist je eigenlijk dat de koop vanavond zou plaatsvinden?
Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra.
Nathan weet niet zeker of je er een hebt of niet.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.