jeśli chodzi o trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeśli chodzi o trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeśli chodzi o trong Tiếng Ba Lan.
Từ jeśli chodzi o trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là về phần, còn như, về, người đối diện, đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeśli chodzi o
về phần(regarding) |
còn như(as to) |
về(as to) |
người đối diện(vis-à-vis) |
đối với(regarding) |
Xem thêm ví dụ
16 Jakąż różnicę widać między członkami ludu Bożego a stronnikami „Babilonu Wielkiego”, jeśli chodzi o modlitwy i perspektywy! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Jeśli chodzi o to... về chuyện đó... |
Co możemy sobie postanowić, jeśli chodzi o znajomość geografii krain biblijnych? Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì? |
„Bracia, mamy śmiałość, jeśli chodzi o drogę wstępu do miejsca świętego dzięki krwi Jezusa” (Hebrajczyków 10:19). “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
18, 19. (a) Dlaczego musimy być ostrożni, jeśli chodzi o świeckie poglądy upowszechniane w zawoalowany sposób? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Jeśli chodzi o ciebie i tą od dinozaurów. Nghe này, về chuyện cậu và cô gái khủng long kia? |
18. (a) Na co powinny zważać osoby obdarowane szczególnymi przywilejami służby, jeśli chodzi o otaczanie Jehowy należnym szacunkiem? 18. a) Một số người có đặc ân phục vụ phải quan tâm đến gì nếu muốn tôn kính Đức Giê-hô-va đúng mức? |
Jeśli chodzi o incydent w Paryżu... Nếu đây là về những gì đã xảy ra ở Paris |
Co się stało z Nabalem i jakie wnioski nasuwa ta historia, jeśli chodzi o przemoc w domu? Chuyện gì xảy ra cho Na-banh? Chúng ta học được gì về tất cả trường hợp bạo hành trong gia đình? |
1, 2. (a) Jakie zastosowanie ma List 1 do Tymoteusza 2:8, jeśli chodzi o modlitwy ludu Jehowy? 1, 2. (a) Câu 1 Ti-mô-thê 2:8 áp dụng như thế nào cho lời cầu nguyện của dân Đức Giê-hô-va? |
Pomyśl, jaka różnorodność panuje na świecie, jeśli chodzi o potrawy, stroje, utwory muzyczne, dzieła sztuki czy architekturę. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
Jeśli chodzi o naukę ewangelii, nie wystarczy coś poznać pod względem intelektualnym. Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ. |
(b) Czego możemy być pewni, jeśli chodzi o tych, którzy umarli za wiarę? b) Chúng ta có thể biết chắc điều gì về những người đã chết vì đức tin? |
Jaką opinię mają Świadkowie Jehowy, jeśli chodzi o płacenie podatków? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
Jeśli chodzi o pierwsze skrzypce, tragedia. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
Jeśli chodzi o sukcesję Về chuyện kế vị |
Czy starasz się ich naśladować, jeśli chodzi o wybór towarzystwa i rozrywki? Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không? |
Ale przemiana celulozy w etanol nie jest ekologiczna a musimy być świadomi ekologicznie jeśli chodzi o produkcję paliw. Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng. |
(b) Co się zmieniło w Europie, jeśli chodzi o Biblię? b) Nói về Kinh-thánh, tình trạng nào đã thay đổi ở Âu Châu? |
(b) Na co liczył Dariusz, jeśli chodzi o Daniela? (b) Đa-ri-út có hy vọng gì về Đa-ni-ên? |
O co dobrze jest się modlić, jeśli chodzi o mądrość? Chúng ta phải cầu-nguyện gì liên-quan đến sự khôn-ngoan? |
Jaką rolę odgrywają starsi, jeśli chodzi o sprawiedliwość? Nói về sự công bình, các trưởng lão đóng vai trò gì? |
Na co to wskazuje, jeśli chodzi o umysł Chrystusowy? Điều đó nói lên điều gì về tâm trí của đấng Christ? |
Obie teorie są bardzo interesujące i jeśli chodzi o mnie, obie mogą być prawdziwe. Cả hai đều là giả thuyết đầy hấp dẫn, cả hai đều đúng trong suy tưởng của tôi. |
Nie ma spraw osobistych, jeśli chodzi o moich żołnierzy. Không có gì cá nhân cả khi có liên quan đến lính của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeśli chodzi o trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.