झूठ बोलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ झूठ बोलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झूठ बोलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ झूठ बोलना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ झूठ बोलना

nói dối

verb

क्या ऐसे हालात में उसका झूठ बोलना सही होगा?
Có thể nói dối trong những hoàn cảnh như thế không?

Xem thêm ví dụ

दुष्ट इंसान, झूठ बोलकर या कोई और शर्मनाक काम करके अपने आपको लज्जित करता है।
Bằng cách nói dối hoặc cách nào khác, người hung ác hành động xấu hổ và như thế gây hổ thẹn cho chính mình.
(भविष्यवक्ता ने उससे झूठ बोला था।)
(Nhà tiên tri già đang gạt người của Đức Chúa Trời).
शैतान यहोवा के सेवकों की हिम्मत तोड़ने के लिए तरह-तरह के झूठ बोलता है।
Sa-tan dùng những lời nói dối để làm nản lòng các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thời nay.
21 वे सभी मिट जाएँगे जो झूठ बोलकर दूसरों को दोषी ठहराते हैं,
21 Là những kẻ dùng lời giả dối khiến người khác bị kết tội,
झूठ बोलने की वज़ह से हनन्याह और सफीरा को अपनी जान से हाथ धोने पड़े
A-na-nia và Sa-phi-ra đã mất mạng vì nói dối
२, ३. (क) शैतान ने कैसे झूठ बोलकर उपासना प्राप्त करने के यहोवा के अधिकार को चुनौती दी?
2, 3. a) Sa-tan nói dối thế nào để thách thức quyền được thờ phượng của Đức Giê-hô-va?
उन्होंने जानबूझकर प्रेरितों की आँखों में धूल झोंकने के लिए साज़िश रची और झूठ बोला
Họ đã âm mưu nói dối để lừa gạt các sứ đồ.
शैतान के संसार में जवानों के लिए अपने माता-पिता से झूठ बोलना आम बात है।
Trong hệ thống của Sa-tan, người trẻ thường không trung thực với cha mẹ.
क्या ऐसे हालात में उसका झूठ बोलना सही होगा?
Có thể nói dối trong những hoàn cảnh như thế không?
क्या आप डर के मारे सच्चाई बताने से झिझकोगे?— या क्या आप पतरस की तरह झूठ बोलोगे?—
Liệu em có sợ nói sự thật không?— Em có cảm thấy phải nói dối như Phi-e-rơ không?—
एक सेल्सगर्ल का कहना है: “मुझे तो पैसे ही झूठ बोलने के मिलते हैं।
Một người bán hàng phàn nàn: “Người ta trả lương tôi để nói dối.
आप कमबख्त मुझसे झूठ बोला.
Anh lừa cả tôi.
आपको नहीं जब तक द्वितीय, मतलब चारों ओर झूठ बोल एक ताजा Kaiju मस्तिष्क.
Trừ phi ông có 1 mẫu não Kaiju còn mới nguyên.
मगर बाइबल हमें याद दिलाती है: “ईश्वर मनुष्य नहीं, कि झूठ बोले।”
Nhưng Kinh Thánh nhắc chúng ta nhớ: “Đức Chúa Trời chẳng phải là người để nói dối”.
लेकिन, झूठ बोलने की आदत एक दुर्गुण है।
Thế nhưng, thói nói dối là một tật rất xấu.
परमेश्वर का यह वादा पक्का है और बाइबल कहती है कि वह “झूठ बोल नहीं सकता।”
Đó là một lời tuyên bố tuyệt đối đáng tin cậy phát ra từ Đấng mà Kinh Thánh nói rằng Ngài “không thể nói dối”.
दूसरे लोग आम तौर पर सच्चे होते हैं, परन्तु जब संकट में पड़ें तो वे झूठ बोलेंगे
Những người khác thì thông thường thành thật, nhưng họ sẽ nói dối khi bị dồn vào con đường cùng.
बहुत थोड़े लोग हैं जो किसी भी परिस्थिति में झूठ बोलने से इन्कार करते हैं।
Chỉ có số ít người nhất định không nói dối trong bất cứ hoàn cảnh nào.
क्या वाकई ऐसे कोई हालात हो सकते हैं जिनमें एक मसीही झूठ बोल सकता है?
Có những trường hợp nào tín đồ Đấng Christ có lý do chính đáng để nói dối không?
सीबा ने मपीबोशेत पर क्या इलज़ाम लगाया, लेकिन हम कैसे जानते हैं कि वह झूठ बोल रहा था?
Xíp-ba quả quyết gì về Mê-phi-bô-sết, nhưng làm sao chúng ta biết đó là lời dối trá?
लालच और बड़ा बनने का जुनून, लोगों को झूठ बोलने के लिए उकसाता है
Sự tham lam và tham vọng ích kỷ là động lực thúc đẩy nhiều người nói dối
आखिर इंसानों में झूठ बोलने का रुझान क्यों है?
Tại sao người ta hay nói dối?
लेकिन बहुत-से लोग कहते हैं कि झूठ बोलने में कोई बुराई नहीं।
Nhưng nhiều người nói rằng nói dối đâu có sao.
जैसा कि आपको पता है, झूठ बोलने का मतलब है जानबूझकर सच छिपाना।
Như con biết, khi nói một điều không có thật là con nói dối.
क्या तुम मुझे और पुलिस को झूठ बोल रहे थे?
Con đã nói dối với mẹ và cảnh sát, đúng không?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झूठ बोलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.