जनन क्षमता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जनन क्षमता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जनन क्षमता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जनन क्षमता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tính màu mỡ, sự dồi dào, tính phong phú, khả năng sinh sản, sự mắn đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जनन क्षमता

tính màu mỡ

sự dồi dào

tính phong phú

khả năng sinh sản

(fertility)

sự mắn đẻ

Xem thêm ví dụ

अच्छा होगा कि मसीही इन बातों पर विचार करें कि परमेश्वर उनकी जनन क्षमता को महत्त्वपूर्ण समझता है।
Tín đồ Đấng Christ nên cân nhắc những chỉ dẫn cho thấy Đức Chúa Trời coi trọng khả năng sinh sản của họ.
(१ तीमुथियुस ५:११-१४) उसने मसीहियों से यह नहीं कहा कि वे बच्चे पैदा करने की अपनी जनन क्षमता को स्वेच्छा से त्याग दें।
(1 Ti-mô-thê 5:11-14) Ông không nói đến việc triệt sản vĩnh viễn cho tín đồ Đấng Christ—tự ý hy sinh khả năng sinh sản của họ.
नाचना शायद फंदे पेश करे क्योंकि अनेक पारंपरिक नृत्य जनन-क्षमता के लिए किए गए नृत्य से आते हैं और अनुचित लैंगिकता प्रदर्शित करते हैं।
Khiêu vũ có thể đưa đến nhiều cạm bẫy, vì có nhiều điệu vũ cổ truyền xuất phát từ điệu múa biểu diễn khả năng sinh sản và có đặc điểm khêu gợi nhục dục một cách không thích hợp.
यहाँ तक कि ईसा पूर्व 977 में जब आसा राजा बना, तब राज दरबार के बड़े-बड़े अधिकारी भी जनन-क्षमता के कनानी देवी-देवताओं की पूजा कर रहे थे।
Hai mươi năm sau đó, khi A-sa lên ngôi vua năm 977 TCN, ngay cả vương triều cũng bị sự thờ phượng thần sinh sản của người Ca-na-an xâm nhập.
मगर यह काम उतना आसान नहीं है क्योंकि शार्क मछलियों की जनन क्षमता बहुत कम होती है और अगर उनका अध्ययन करने के लिए उन्हें कैद करके रखा जाए तो वे मर जाती हैं।
Tuy nhiên, nghiên cứu cá mập trắng không dễ dàng—chúng không sinh sản nhiều, và chết khi nuôi trong hồ.
लेकिन ऐसे मसीही जिन्हें ऐसे असामान्य और विशेष जोखिम नहीं है वे निश्चित ही ‘समझदारी’ से काम लेना चाहेंगे। साथ ही, वे यह ध्यान में रखते हुए अपने सोच-विचार और कार्यों को ढालेंगे कि परमेश्वर जनन क्षमता को महत्त्वपूर्ण समझता है।
Nhưng tín đồ Đấng Christ nào không đứng trước nguy cơ khác thường và rõ ràng như thế chắc chắn nên dùng ‘sự khôn-ngoan’ và uốn nắn lối suy nghĩ và việc làm của họ theo sự kiện Đức Chúa Trời coi trọng khả năng sinh sản.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जनन क्षमता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.