การเขตกรรม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การเขตกรรม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การเขตกรรม trong Tiếng Thái.

Từ การเขตกรรม trong Tiếng Thái có các nghĩa là sự trồng trọt, sự cày cấy, kỹ thuật canh nông, sự mở mang, kỹ thuật canh tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การเขตกรรม

sự trồng trọt

(cultivation)

sự cày cấy

(cultivation)

kỹ thuật canh nông

sự mở mang

(cultivation)

kỹ thuật canh tác

Xem thêm ví dụ

คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พินาศกรรม ของ กรุง เยรูซาเลม ให้ ภาพ อย่าง ชัดเจน เกี่ยว กับ พระ ยะโฮวา ฐานะ พระเจ้า ผู้ ทรง ‘ประกาศ สิ่ง เหล่า นั้น ให้ ผู้ คน รู้ ก่อน สิ่ง เหล่า นั้น ได้ เกิด ขึ้น.’—ยะซายา 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
การแข่งขันนวัตกรรมเชื้อเพลิง.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
และนี่คือที่มันถูกทิ้งอยู่ โดยไม่รู้ว่าชะตากรรมของพวกมัน จะเป็นอย่างไร
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
น่า จะ เริ่ม โดย สํารวจ ดู ว่า มี ภาษา ใด บ้าง ที่ ใช้ กัน ใน เขต งาน ของ คุณ.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
8 ใน คราว การ กําเนิด ของ ราชอาณาจักร มาซีฮา ปี 1914 เมื่อ “เวลา ของ คน ต่าง ประเทศ” สิ้น สุด ลง ได้ เกิด สงคราม ใน สวรรค์ อัน เป็น เขต การ ปกครอง โดย พระเจ้า ยะโฮวา.
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
ชุมชน ของ เรา เมื่อ ก่อน เป็น ที่ รู้ จัก กัน ว่า เขต ปกครอง ฟอร์เรสต์ ริเวอร์ ได้ จัด เตรียม การ เรียน การ สอน ตั้ง แต่ ชั้น ประถม ปี ที่ หนึ่ง ถึง ปี ที่ ห้า.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
ใน ราย อื่น ๆ ประชาคม และ ปัจเจกบุคคล ได้ ยื่น มือ ช่วยเหลือ ด้วย การ อาสา ดู แล คน สูง อายุ เพื่อ ว่า ลูก ของ เขา สามารถ จะ ทํา งาน รับใช้ ใน เขต มอบหมาย ได้ ต่อ ไป.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
ที่ นั่น ใน หมู่ บ้าน คอเลอฟจูร์ พวก เขา ประกาศ ด้วย กัน กับ พี่ น้อง หลาย คน ที่ ได้ มา ยัง เขต โดด เดี่ยว ห่าง ไกล นี้ ด้วย เพื่อ ร่วม ทํา งาน ประกาศ.
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
มี คน หู หนวก อาศัย อยู่ ใน เขต ของ คุณ ไหม?
Trong khu vực của bạn có người khiếm thính không?
เราพบตําแหน่งผู้พันบนจอแล้ว เธออยู่ในเขตไร้กฎหมาย
Đã phát hiện Thiếu tá trên mạng liên lạc.
กําหนด ขอบ เขต
NHỮNG GIỚI HẠN
เมื่อ คํานึง ถึง ขนาด และ ขอบ เขต ที่ มี ไป ทั่ว โลก ของ การ ก่อ การ ร้าย ชาติ ต่าง ๆ ทั่ว โลก จึง ไม่ รีรอ ที่ จะ ผนึก กําลัง กัน ต่อ ต้าน.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
(มัดธาย 24:37-39, ล. ม.) อัครสาวก เปโตร เขียน ใน ทํานอง คล้าย กัน ว่า “โลก ใน สมัย นั้น ประสบ พินาศกรรม คราว ถูก น้ํา ท่วม” ฉัน ใด “วัน แห่ง การ พิพากษา และ วัน พินาศ แห่ง บรรดา คน ที่ ดูหมิ่น พระเจ้า” ก็ จะ มี มา ยัง โลก สมัย ปัจจุบัน ฉัน นั้น.—2 เปโตร 3:5-7, ล. ม.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
(ข) สํานักงาน สาขา บาง แห่ง กล่าว อย่าง ไร เกี่ยว กับ คน ที่ มา จาก ต่าง แดน ซึ่ง รับใช้ ใน เขต งาน ที่ สาขา เหล่า นั้น ดู แล?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
ตอน นั้น มี เพียง พยาน ฯ อีก คน หนึ่ง ใน เขต เอนเทบเบ-กัมปาลา คือ จอร์จ แคดู.
Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu.
นี้เป็นเขตหวงห้ามไอ้หนู
Chỗ đó là vùng cấm đấy cu.
และเขาพูดว่า งั้นมาวัดปริมาณ CO2 ต่อครัวเรือนกัน และเมื่อพวกเขาทําเช่นน้้น แผนที่ก็เปลี่ยนไป เย็นที่สุดตรงใจกลางตัวเมือง และอุ่นขึ้นในเขตนอกเมือง และร้อนที่สุดในนอกเขตเมืองมากๆ ในบริเวณ "ขับจนคุณพอใจ"
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
(มัดธาย 24:21, ล. ม.) อย่าง ไร ก็ ดี เรา สามารถ มั่น ใจ ได้ ว่า ผู้ ถูก เลือก สรร ของ พระเจ้า และ ผู้ ที่ สมทบ กับ พวก เขา จะ ไม่ ตก อยู่ ใน เขต อันตราย ซึ่ง เสี่ยง ต่อ การ ถูก ฆ่า.
Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
คู่ สมรส เหล่า นี้หลาย คู่ มี บทบาท สําคัญ ใน การ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ แห่ง ราชอาณาจักร ใน ขอบ เขต ที่ ใหญ่ โต.
Nhiều cặp vợ chồng này đã đóng vai trò trọng yếu trong việc phát huy quyền lợi Nước Trời một cách rộng lớn.
ทีนี้ เขตน่านน้ําสากลคืออะไร
Biển khơi là gì?
2 เนื่อง ด้วย จํานวน ผู้ ประกาศ ที่ เพิ่ม ขึ้น อย่าง รวด เร็ว เดี๋ยว นี้ มี หลาย ประชาคม ได้ ทํา การ ประกาศ ใน เขต ทํา งาน ของ เขา ค่อนข้าง บ่อย.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
เขต งาน นั้น เกิด ผล ดี มาก.
Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”.
พระ เยซู ทรง บอก พวก เขา เกี่ยว กับ พินาศกรรม ที่ จะ เกิด ขึ้น กับ ชาติ ยิว ที่ ไม่ ซื่อ สัตย์.
Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung.
โดย ตระหนัก ว่า นี่ เป็น โอกาส ที่ จะ หนี พ้น พินาศกรรม ที่ พระ เยซู ทรง บอก ไว้ ล่วง หน้า คริสเตียน ที่ ซื่อ สัตย์ หนี ไป ยัง ภูเขา.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การเขตกรรม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.