การค้นหารากศัพท์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การค้นหารากศัพท์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การค้นหารากศัพท์ trong Tiếng Thái.

Từ การค้นหารากศัพท์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là giảm bớt, thu hẹp, thu bớt, cắt xén, bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การค้นหารากศัพท์

giảm bớt

thu hẹp

thu bớt

cắt xén

bớt

Xem thêm ví dụ

แต่ เช้า วัน ถัด ไป เขา ได้ โทรศัพท์ แจ้ง ว่า “ผม หา ที่ ดิน ให้ คุณ ได้ แล้ว.”
Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”.
จัด หา สิ่ง จําเป็น ให้ เร็ว ที่ สุด เท่า ที่ จะ เป็น ไป ได้ เช่น อาหาร น้ํา ที่ พัก อาศัย การ รักษา พยาบาล รวม ทั้ง ช่วย ปลอบโยน และ ช่วย พี่ น้อง ให้ สามารถ กลับ ไป ประชุม ไป ประกาศ ได้ อีก
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
เนื่อง จาก ยัง ไม่ ได้ แต่งงาน เธอ จึง กล่าว ว่า “เหตุ การณ์ นั้น จะ เป็น ไป อย่าง ไร ได้, เพราะ ข้าพเจ้า ยัง หา ได้ ร่วม กับ ชาย ไม่?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao được sự đó?”
ผม ถูก ตั้ง ข้อ หา และ หลัง จาก นั้น สอง วัน ก็ ถึง กําหนด ที่ ผม ต้อง ไป ขึ้น ศาล.
Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau.
โอ้ จง มา หา พระ องค์
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
ฉันไม่ต้องตามเขา / เขาจะมาหาฉันเอง
Nó sẽ đến với tôi thôi.
อย่า รอ ให้ ผู้ สูญ เสีย มา หา คุณ.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
(มัดธาย 4:1-4) การ ที่ พระองค์ มี ทรัพย์ สมบัติ น้อย เป็น หลักฐาน แสดง ว่า พระองค์ มิ ได้ หา ผล กําไร ทาง วัตถุ จาก การ ใช้ อํานาจ ของ พระองค์.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
มันไม่จริงเลย ที่กล่าวว่าเรา "หาคนทํางานดีๆ ไม่ได้แล้ว"
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
และสิ่งหนึ่งที่ผมค้นพบในช่วงเวลาสั้นๆที่นี่ คือ TED มีความเป็นอัตลักษณ์
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
นัก ธุรกิจ หญิง คน นี้ บอก ว่า “ความ ซื่อ สัตย์ เป็น สิ่ง ที่ คุณ หา พบ ไม่ ได้ บ่อย ๆ.”
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
6 ที่ จะ สื่อ ความ ด้วย วาจา เพื่อ ให้ ประชาชน ทราบ ข่าว ดี เรา ต้อง เตรียม ตัว ไม่ ใช่ เพื่อ พูด อย่าง ดื้อ รั้น ใน ความ คิด เห็น ของ ตัว เอง แต่ เพื่อ หา เหตุ ผล กับ เขา.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
ผมรู้ว่ามันจะหมายถึงคุกถ้าใครค้นพบฉันก็ขึ้นอยู่กับการทดลองเก่าของฉัน
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
สร้างดัชนีการค้นหา
Tạo chỉ mục tìm
(มัดธาย 16:16) และ คุณ อาจ ค้น ดู มาก เท่า ไร ก็ ตาม คุณ จะ อ่าน ไม่ พบ เลย ว่า พระ เยซู อ้าง ตัว เป็น พระเจ้า.
Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời.
หลังจากลงชื่อเข้าใช้บัญชี Google ในอุปกรณ์ Android แล้ว "หาอุปกรณ์ของฉัน" จะเปิดโดยค่าเริ่มต้น
Sau khi bạn đăng nhập vào Tài khoản Google trên thiết bị Android, ứng dụng Tìm thiết bị sẽ bật theo mặc định.
ผมหาข้อมูลมาพอสมควร และรู้ว่าคุณเอาใจยากขนาดไหน
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
ดัง นั้น เขา จึง ค้น หา หนังสือ นั้น และ เมื่อ ได้ พบ แล้ว จึง ให้ ลูก ชาย เอา ไป อ่าน.
Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai.
“จง แสวง หา ความ ดี แล อย่า แสวง หา ความ ชั่ว . . .
‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ.
ความ สําเร็จ ที่ แท้ จริง ไม่ ได้ เป็น ผล มา จาก การ วาง เป้าหมาย ด้าน วัตถุ หรือ ทาง สังคม ที่ ผู้ คน ใน โลก มัก แสวง หา กัน.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
เรา หา ทาง จะ คืน สิ่ง นั้น ให้ ผู้ เป็น เจ้าของ โดย ถูก ต้อง.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
19 ประการ ที่ สี่ ซึ่ง เรา สามารถ ทํา ได้ คือ การ แสวง หา ความ ช่วยเหลือ จาก พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ เนื่อง จาก ความ รัก เป็น หนึ่ง ใน ผล ของ พระ วิญญาณ.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
หรือ เขา จะ ละ แกะ 99 ตัว ไว้ ใน ที่ ปลอด ภัย และ ไป ตาม หา แกะ ตัว เดียว นั้น?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
นั่น ทํา ให้ ดิฉัน ต้อง มี หน้า ที่ รับผิดชอบ ส่วน มาก ใน การ บริหาร ฟาร์ม เนื่อง จาก พี่ ชาย สอง คน ต้อง ทํา งาน ไกล บ้าน เพื่อ หา ราย ได้ สําหรับ ครอบครัว.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
ค้นหา Debian BackportsQuery
Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การค้นหารากศัพท์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.