การกระจายสินค้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ การกระจายสินค้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ การกระจายสินค้า trong Tiếng Thái.

Từ การกระจายสินค้า trong Tiếng Thái có nghĩa là chiến lược phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ การกระจายสินค้า

chiến lược phân phối

Xem thêm ví dụ

ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
เราจําเป็นต้องคิดกลไลการร่วมสร้าง กลุ่มคนที่มีประสิทธิภาพด้วยเช่นกัน เพื่อตรวจสอบข้อเท็จจริงของข้อมูล ที่แพร่กระจายเป็นวงกว้างในโลกออนไลน์ และให้รางวัลกับผู้คนเหล่านั้น ที่เข้ามามีส่วนร่วม
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
แม้ คริสต์มาส ใน ปัจจุบัน จะ เต็ม ไป ด้วย “การ ประโคม ขาย สินค้า กัน อย่าง ยิ่ง ใหญ่” แต่ ความ จริง แล้ว ไม่ เคย มี การ คาด หมาย ให้ คริสเตียน แท้ ฉลอง การ ประสูติ ของ พระ เยซู เลย.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง พระเจ้า ทรง รู้ ว่า แนว ทาง ชีวิต แบบ ใด ดี ที่ สุด สําหรับ เรา เช่น เดียว กับ ผู้ ผลิต สินค้า ย่อม รู้ ว่า ควร ใช้ สินค้า นั้น อย่าง ไร จึง จะ เกิด ผล ดี ที่ สุด.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
ตลอดช่วงชีวิตการทํางานของเขา ชีวิตนักวิชาการของเขา เขาสามารถให้ได้มากพอที่จะรักษาคนตาบอดได้ 80, 000 คน ในประเทศกําลังพัฒนา และยังมีเงินเหลือพอสําหรับ มาตรฐานชีวิตที่เพียงพออย่างสมฐานะ ดังนั้น โทบี้ได้ตั้งองค์กรหนึ่งขึ้น ชื่อว่า " ให้เท่าที่เราทําได้ ( Giving What We Can ) " เพื่อที่จะกระจายข้อมูลนี้
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
เป็นสินค้าขายดี ราคามากกว่ากระป๋องตามท้องตลาด 35% แต่เพราะ ดัชท์ บอย ทํากระป๋องสีที่คนพูดถึง เพราะมันโดดเด่น
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
ระหว่าง ปี นั้น สํานักงาน สาขา ของ สมาคม ว็อชเทาเวอร์ ใน แอฟริกา ใต้ ได้ ส่ง สรรพหนังสือ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล 50,000 ชิ้น ให้ ผู้ คน ที่ กระจัด กระจาย อยู่ ทั่ว ประเทศ นี้.
Trong suốt năm đó, chi nhánh Nam Phi của Hội Tháp Canh đã gởi đi 50.000 tài liệu sách báo về Kinh Thánh cho dân chúng ở rải rác trên khắp xứ.
หรือในทางกลับกัน ถ้าปริมาณเงินยังคงเหมือนเดิม ในขณะที่สินค้าและบริการถูกผลิตออกมามากกว่า ค่าของแต่ละดอลล่าร์ก็จะเพิ่มขึ้น ด้วยกระบวนการที่เรียกว่า เงินฝืด
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
ถ้า น้ํา หก กระจาย บน พื้น คุณ รีบ เช็ด ออก ไป เพื่อ ป้องกัน อุบัติเหตุ ไหม?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
ใบ เสร็จ รับ เงิน ที่ คุณ มี อยู่ ทํา ให้ คุณ มี เหตุ ผล ที่ จะ เชื่อถือ บริษัท ที่ คุณ ซื้อ สินค้า นั้น.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
พระ เยซู ทรง สงสาร พวก เขา เพราะ “เขา อิดโรย กระจัด กระจาย ไป ดุจ ฝูง แกะ ไม่ มี ผู้ เลี้ยง.”
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
เพราะ ฟ้า จะ แตก เป็น เสี่ยง ๆ แล้ว ฟุ้ง กระจาย หาย ไป เหมือน ควัน
Thật, trời sẽ tan rã như khói,
การกระจายมัน ให้กับผู้เดินเท้า ผู้ปั่นจักรยาน ขนส่งมวลชน และ รถยนต์นั้น
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
และเพราะฉะนั้น ในฐานะผู้ประกอบการอนุจได้เลือกที่จะเสี่ยงในแอฟริกา เพื่อที่จะผลิตสินค้าสาธารณะ ซึ่งได้ถูกซื้อโดยกองทุนช่วยเหลือ ที่จะนําไปป้องกันโรคมาลาเรีย
Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét.
แน่ ละ มี เรือ เล็ก ที่ ขน ส่ง ผู้ โดยสาร และ สินค้า ใน น่าน น้ํา ตาม ชายฝั่ง.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
(โยบ 38:9) ระหว่าง “วัน” แรก สิ่ง ที่ ขวาง กั้น นี้ เริ่ม เบา บาง ลง ทํา ให้ แสง ที่ กระจาย ออก มา ส่อง ทะลุ บรรยากาศ ลง มา ได้.
Trong “ngày” thứ nhất, mây bắt đầu tan nên ánh sáng xuyên qua bầu khí quyển.
(ข) ต้อง ยอม รับ เช่น ไร เกี่ยว กับ ความ รู้ ใน เรื่อง มหาสมุทร และ การ กระจาย ตัว ของ มหาสมุทร บน ลูก โลก?
(b) Nói đến sự hiểu biết về đại dương và cách sắp đặt thềm lục địa, chúng ta phải thừa nhận điều gì?
๓๕ และหลังจากเวลาดังกล่าว, บัพติศมาของเจ้าแทนคนตาย, โดยคนที่กระจายกันอยู่ทั่วไป, จะไม่เป็นที่ยอมรับต่อเรา, พระเจ้าตรัส.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
จาก ที่ นั่น ประชาชน ค่อย ๆ กระจัด กระจาย ไป ตลอด ทุก ส่วน ของ แผ่นดิน โลก คราว เมื่อ พระเจ้า ทรง กระทํา ให้ ภาษา ของ มนุษยชาติ สับสน.
Với thời gian, người ta sinh ra đông đúc đủ để bắt đầu xây thành Ba-bên với một cái tháp ô nhục gần sông Ơ-phơ-rát.
แต่ เมื่อ พระองค์ ทอด พระ เนตร เห็น ประชาชน ก็ ทรง พระ กรุณา เขา, ด้วย เขา อิดโรย กระจัด กระจาย ไป ดุจ ฝูง แกะ ไม่ มี ผู้ เลี้ยง.
Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn.
การกระจายคีย์ทางควอนตัม มันซับซ้อนเกินไป
Sự phân chia các khóa lượng tử là quá tinh vi.
หากต้องการโต้แย้งการเรียกเก็บเงินสําหรับคําสั่งซื้อ โปรดติดต่อนักพัฒนาซอฟต์แวร์ของสินค้านั้น ผู้ประมวลผลการชําระเงิน หรือบริษัทบัตรเครดิตของคุณโดยตรง
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
7 เนื่อง จาก เมล็ด ที่ หว่าน ได้ แก่ “คํา แห่ง แผ่นดิน พระเจ้า” การ เกิด ผล จึง หมาย ถึง การ แพร่ กระจาย คํา นั้น การ พูด เรื่อง นี้ กับ คน อื่น.
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
บรรพบุรุษของเราซึ่งกระจายอยู่ทั่วโลก และยีนก็จะไม่ถูกทําให้หมดไป ดังนั้นเพื่อที่จะเข้าใจและใช้มันอย่างมีสติ
Nó đã được đặt đó bởi tổ tiên xa của chúng ta người đã lan truyền khắp thế giới, và nó sẽ không bao giờ được thỏa mãn.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ การกระจายสินค้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.