kaart trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kaart trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaart trong Tiếng Hà Lan.

Từ kaart trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bản đồ, địa đồ, 地圖. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kaart

bản đồ

noun (Een representatie, meestal op een vlak medium, dat de fysieke en politieke eigenschappen van een oppervlakte van de aarde toont, in hun respectieve vormen, grootte en verhoudingen volgens één of andere conventie voor weergave.)

We moeten de kaart bestuderen, begrijpen, en de aanwijzingen op de kaart op ons leven toepassen.
Chúng ta phải học, hiểu và áp dụng ý nghĩa ở trong bản đồ.

địa đồ

noun (Een representatie, meestal op een vlak medium, dat de fysieke en politieke eigenschappen van een oppervlakte van de aarde toont, in hun respectieve vormen, grootte en verhoudingen volgens één of andere conventie voor weergave.)

地圖

noun

Xem thêm ví dụ

Ik zie de zoektocht voor deze asteroïden als een groots project voor algemeen welzijn, maar in plaats van een snelweg te bouwen, brengen we de ruimte in kaart, bouwen we een archief voor de komende generaties.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Deze kaart is ook goed.
Và tấm bản đồ này cũng chính xác.
Mensen begonnen hun eigen kaarten te kopen en hun eigen kaarten te maken.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
Om beter begrip te krijgen van de geografie van Lehi’s reis kun je de kaart die aan het einde van de les staat raadplegen.
Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này.
Hiermee kun je door de kaarten van jouw tegenspeler kijken.
Ông có thể nhìn xuyên qua những lá bài của đối thủ.
Is dit je kaart?
Lá bài của mày đây hả?
Mensen als Josh en Steve stapelen informatie op informatie, real- time informatie, twitteren ze en brengen ze over op deze kaarten voor ieders gebruik.
Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng.
Je stuurt'm geen kaart van een strand.
Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển.
Als je je Chromebook met een simkaart gebruikt, kun je de kaart op elk gewenst moment vergrendelen om te voorkomen dat anderen je mobiele data per ongeluk opgebruiken.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Hun bevelhebbers versturen de kaart per koerier vandaag terug naar Duitsland met een zeppelin.
Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay.
Maroof, de kaart.
Maroof, họa đồ!
Vroege ontdekkers zeilden naar de randen van de kaart, en vonden een plek waar normale regels van tijd en temperatuur
Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được.
Er staat geen onzichtbare kaart achterop de Onafhankelijksverklaring.
Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả.
Maar hun kaart kan ons niets schelen.
Nhưng chúng ta không quan tâm bản đồ của họ.
Ushahidi - de naam betekent " getuige " of ́getuigenis ́ in het Swahili - is een heel simpele manier om verslagen van het veld op te nemen, van het web of, zeer belangrijk, van mobiele telefoons en sms, en om die te aggregeren en op een kaart te zetten.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Laten we die kaart volzetten met Freddy's BBQ Joints.
Hãy lấp đầy tấm bản đồ đó bằng các cửa hàng BBQ của Freddy.
Je zei dat we de kaart hadden gekopieerd.
Em nghĩ là chúng ta đã chép được cái thẻ.
Onze traditionele kaart van 200 afzonderlijke naties die we aan onze muren hebben hangen of deze kaart van de 50 megastadclusters?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
Als het zover is, gaan de statistieken van de kaart af.
Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ.
Voor jullie zou dit een meer geschikte kaart zijn.
Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn.
Dit is de voorkant van mijn kaart en je kan zien dat elk symbool een moment voorsteld dat ik op de klok keek, chronologisch georganiseerd per dag en uur -- niet bijzonder ingewikkeld.
Và đây là mặt trước của tấm bưu thiếp, và bạn có thể thấy mỗi ký hiệu nhỏ đại diện cho một lần chúng tôi xem giờ, được sắp xếp theo ngày và giờ khác nhau theo thứ tự thời gian -- không có gì phức tạp ở đây cả.
Het is een opmerkelijke kaart.
Bản đồ này rất ấn tượng.
Eerste kaart.
Thẻ đầu tiên.
En zo zijn we ineens aan het kijken naar een kaart van het menselijke hart.
Tại đây, bất thình lình, chúng ta đang nhìn vào sơ đồ của trái tim con người.
6 Veel studenten van Gods Woord hebben heel wat gehad aan het raadplegen van kaarten van bijbelse landen.
6 Nhiều người học Lời Đức Chúa Trời đã được lợi ích rất nhiều nhờ tham khảo bản đồ về các vùng đất trong Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaart trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.