kader trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kader trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kader trong Tiếng Hà Lan.

Từ kader trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khung tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kader

khung tranh

noun

Xem thêm ví dụ

'Een flits van vervaagde bliksem schoot via de zwarte kader van de ramen en ebde zonder enige ruis.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
(Zie het kader „Liefde in actie” op blz. 6, 7.)
(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).
Zie het kader „Waarom beschrijft de bijbel God in menselijke termen?”
Xem khung với tựa đề “Tại sao Kinh Thánh dùng ngôn từ của loài người để mô tả Đức Chúa Trời?”
[Kader/Illustraties op blz. 26]
[Khung/ Các hình nơi trang 26]
(Zie ook de kaders „Jehovah heeft het mogelijk gemaakt” en „Hoe ’de geringe tot een machtige natie’ is geworden”.)
(Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97).
(Zie kader.)
(Xin xem khung).
[Kader/Illustratie op blz. 15]
[Khung/ Hình nơi trang 15]
(Zie het kader op blz. 13.)
(Xem khung trang 13).
Dat is een utilitaristisch ethisch kader.
Đó là khuôn khổ đạo đức vị lợi.
Leg uit dat kennis van de achtergrond en het kader van de verhalen en openbaringen in de Schriften de Schriftstudie van de cursisten ten goede komt.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
(Zie het kader op blz. 25.)
(Xem khung nơi trang 25).
Zie bijvoorbeeld het kader ‘Hoe zit het met de evolutie van de mens?’
Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?”
(Zie ook het kader „Twee bijzondere gebeden”.)
(Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”).
Een voorbeeld daarvan wordt besproken in het kader ‘Duik in de Bijbel door de personages te leren kennen’.
Một gợi ý về cách đọc có trong khung “Đào sâu Kinh Thánh qua việc tìm hiểu về các nhân vật”.
Ik haal de tekst van een seminarieliedje aan als kader voor mijn boodschap:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
(Zie het kader „Wat God over de toekomst heeft onthuld”.)
(Xin xem khung: “Những gì Đức Chúa Trời tiết lộ về tương lai”).
[Kader/Illustratie op blz. 29]
[Khung/ Hình nơi trang 21]
(Zie het kader ‘Les of tegenbeeld?’)
(Xem khung “Bài học hay ý nghĩa tượng trưng?”).
[Kader/Illustratie op blz. 11]
[Khung/ Hình nơi trang 11]
(Zie het kader „Hoe de heilige geest is aangewend”.)
Đức Giê-hô-va có thể dùng thánh linh trong phạm vi rộng lớn, như khi sáng tạo vũ trụ.
Dat geldt ook voor zijn discipelen in deze tijd. — Zie het kader „De invloed van Jezus en zijn onderwijs” op blz. 6.
Điều này cũng đúng đối với môn đồ của ngài ngày nay.—Xin xem khung “Ảnh hưởng của Chúa Giê-su và sự dạy dỗ của ngài”, nơi trang 6.
Je kunt praktische suggesties vinden in het kader ‘Specifieke problemen overwinnen’ op bladzijde 184 van het Bedieningsschool-boek.
Anh chị có thể tìm được những lời đề nghị thực tế trong sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trang 184, nơi khung “Khắc phục những khó khăn cụ thể”.
Zie het kader „Verklaringen van eerherstel”.
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
Andere manieren om je vreugde te laten groeien vind je in het kader ‘Manieren om meer vreugde te krijgen’.
Để biết những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng, xin xem khung “Những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng”.
Verschrikkelijk, omdat we een sterkere mening hebben over onze mobiele apparaten dan over het ethisch kader dat we zouden moeten gebruiken om richting te geven aan onze beslissingen.
Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kader trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.