kalk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kalk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kalk trong Tiếng Hà Lan.

Từ kalk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chanh xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kalk

chanh xanh

noun

Xem thêm ví dụ

Wat is'kwik met kalk "?
" Thủy ngân với đá phấn " là cái quái gì?
12 En volken zullen worden als verbrande kalk.
12 Các dân sẽ trở nên giống như vôi bị nung.
+ 4 Wanneer jullie de Jordaan zijn overgestoken, moeten jullie deze stenen oprichten op de berg E̱bal+ en ze met kalk bestrijken,* zoals ik jullie vandaag opdraag.
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay.
In deze ovens worden schelpen tot kalk verbrand.
Đối với muỗi này đốt nấu ăn trong mắt phải.
Ze staan in zo groot vrees van een aantal van hen, dat toen op zee ze bang zijn zelfs hun namen te noemen, en dragen mest, kalk- steen, jeneverbessen hout, en een aantal andere artikelen van dezelfde aard in hun boten, om angst aan te jagen en te voorkomen dat te dicht bij hun aanpak. "
Họ đứng trong sợ hãi tuyệt vời như vậy của một số người trong số họ, mà khi ra ngoài biển, họ sợ đề cập đến ngay cả họ tên, và thực hiện phân, vôi, đá, gỗ cây bách xù, và một số các bài viết khác của tính chất tương tự trong của mình tàu thuyền, để sợ hãi và ngăn chặn các phương pháp tiếp cận quá gần. "
In de ovens werd Kunrader kalk gebrand.
Lợn vua cháy xém.
Bij de verdamping van zeewater wordt eerst calciumcarbonaat, kalk, uitgekristalliseerd.
Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat.
Goddelozen zullen ’als kalk verbrand’, totaal vernietigd worden!
(Giê-rê-mi 52:3-11) Những kẻ ác sẽ “như vôi đương sôi-nổi”—bị hủy diệt hoàn toàn!
U hebt meer melk nodig (kaas is ook goed) om in de kalk te voorzien die uw baby nodig heeft voor de opbouw van het beenderstelsel.
Bạn cần uống sữa nhiều hơn (ăn “phó mát” cũng tốt) để cung cấp vôi giúp cho thai nhi cấu tạo xương cốt.
Het gestabiliseerde slib wordt gedesinfecteerd en er wordt kalk aan toegevoegd, waardoor het een bruikbaar materiaal wordt dat rijk is aan biomassa, ofwel voedingsstoffen voor planten.
Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh.
Aangezien de muren van joodse huizen vaak met kalk bepleisterd waren, zou een hele groep van deze witgekalkte huizen die dicht bijeen op een heuveltop stonden, gemakkelijk op kilometers afstand zichtbaar zijn (Handelingen 23:3).
Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó.
2 Op de dag waarop jullie de Jordaan oversteken om het land binnen te gaan dat Jehovah, je God, je geeft, moet je grote stenen oprichten en die met kalk bestrijken.
2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên.
Begraaf dierlijke uitwerpselen snel of bedek ze met kalk om vliegen weg te houden.
Nhanh chóng chôn phân gia súc, gia cầm hoặc
Kalk zet de niacine echter om in een vorm die het lichaam beter op kan nemen.
Mặt khác, vôi giúp cơ thể hấp thu chất niacin dễ dàng hơn.
De Joden hadden de gewoonte grafstenen te laten opvallen door ze aan het eind van het regenseizoen, op de 15de Adar, een maand voor het Pascha, wit te kalken.
Theo truyền thống, người Do Thái thường quét vôi trắng lên các bia mộ cho dễ thấy. Khi trời mưa, nước thường làm trôi lớp vôi trắng đi.
Leerlooiers weekten dierehuiden in de zee en behandelden ze met kalk voordat zij er de haren afschraapten.
Thợ thuộc da thời đó thường nhúng da thú dưới biển và dùng vôi trà da đó trước khi cạo sạch lông.
De fundamentele methode om tortilla’s te maken, is één deel rijpe maïskorrels te mengen met twee delen water waarin ongeveer één procent kalk wordt opgelost.
Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan.
Betelkauwers rollen een stukje betelnoot samen met een beetje kalk in een betelblad.
Người ăn trầu gói miếng cau trong lá trầu kèm với một chút vôi sống.
‘Ik was vergeten dat het vandaag de dag is om kalk in de mierenholletjes te gooien.’
Tôi quên mất rằng hôm nay là ngày phải bỏ vôi vào các tổ kiến.
De eerste stap van dit proces, waarbij de kalk wordt toegevoegd, is nuttig gebleken om bepaalde gezondheidsproblemen te voorkomen.
Giai đoạn đầu tiên của tiến trình này, khi thêm vôi vào, đã tỏ ra hữu ích trong việc ngăn ngừa một số bệnh.
Nog een belangrijk gevolg van de toevoeging van kalk is de verhoging van de hoeveelheid calcium — onmisbaar als bouwstof voor onder andere botten en zenuwen.
Một kết quả quan trọng khác của việc thêm vôi vào là thành phần calcium gia tăng, một chất dinh dưỡng cần thiết cho xương, dây thần kinh và một số bộ phận khác.
Door alle regen was de kalk er meestal afgespoeld.
Thế nên họ thường quét vôi vào cuối mùa mưa, ngày 15 tháng A-đa, một tháng trước Lễ Vượt Qua.
Ik had de vorige winter maakte een kleine hoeveelheid kalk door verbranding van de schelpen van de Unio fluviatilis, die onze rivier, biedt in het belang van het experiment, dus dat ik wist waar mijn materiaal vandaan kwam.
Tôi đã có những mùa đông trước đó đã thực hiện một số lượng nhỏ vôi bằng cách đốt cháy vỏ fluviatilis Unio, sông của chúng tôi có đủ khả năng, vì lợi ích của thí nghiệm, vì thế mà tôi biết nơi các tài liệu của tôi đến từ.
want hij heeft de botten van de koning van Edom verbrand om er kalk van te maken.
Vì nó đã thiêu hài cốt vua Ê-đôm để làm vôi.
Door de kalk komen er alkaloïden vrij, die een opwekkende werking hebben.
Vôi thúc đẩy quá trình tiết ra các chất kích thích thuộc nhóm an-ca-lô-ít (alkaloid).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kalk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.