καναπές trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καναπές trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καναπές trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καναπές trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ghế xô-fa, đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καναπές

ghế xô-fa

noun

đi văng

noun

Xem thêm ví dụ

Στη γωνία του καναπέ υπήρχε ένα μαξιλάρι, και στο βελούδο που καλύπτονται υπήρχε μια τρύπα, και έξω από την τρύπα peeped ένα μικρό κεφάλι με ένα ζευγάρι φοβούνται τα μάτια σε αυτό.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Είμαστε στον καναπέ, κοιτώντας έξω από το παράθυρο τα αυτοκίνητα που περνούν.
Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy.
Σ'άφησα ένα δώρο στον καναπέ.
Tôi gửi anh món quà nhỏ trên sofa.
Ο Μάλκολμ επιστρέφει στο σπίτι όπου βρίσκει τη σύζυγό του να κοιμάται στον καναπέ βλέποντας το βίντεο του γάμου τους.
Malcolm trở về nhà, ông thấy vợ mình đang ngủ trên chiếc đi văng và bật băng hình ghi ngày cưới của họ.
Ο Arthur κοιμάται στον καναπέ.
Arthur ngủ trên ghế rồi.
Κοιμάται στον καναπέ.
Bác ấy ngủ trên sôfa.
Επειδή δεν είχα πουθενά να κοιμηθώ, πήγαινα σε κάποιο καφενείο στο χωριό, περίμενα ωσότου φύγει και ο τελευταίος πελάτης—συνήθως μετά τα μεσάνυχτα—κοιμόμουν σε έναν καναπέ, και σηκωνόμουν πολύ νωρίς το επόμενο πρωί προτού ο ιδιοκτήτης αρχίσει να εξυπηρετεί τους πελάτες.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Φίλε, δεν θα'χουν το κουτί τους κάτω απ'το γαμημένο καναπέ!
chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.
Στα απομνημονεύματά του, ο Α. Α. Μορντβίνοφ ανέφερε πως οι τέσσερις Μεγάλες Δούκισσες έδειχναν «παγωμένες και εμφανώς αναστατωμένες» από το θάνατο του Ρασπούτιν, και κάθισαν «αγκαλιασμένες κοντά κοντά» σε ένα καναπέ σε κάποιο από τα δωμάτιά τους τη νύχτα που έμαθαν τα νέα.
Trong hồi ký của mình, A. A. Mordvinov ghi lại rằng bốn nữ đại công tước có vẻ “ớn lạnh và buồn một cách tồi tệ” trước cái chết của Rasputin và ngồi “túm tụm gần nhau” trên ghế sofa trong phòng ngủ vào đêm nhận tin đó.
Χοροπηδούσα στον καναπέ.
Tôi đã nhảy trên ghế sofa.
Θα πάρω τον καναπέ απόψε.
Tối nay anh lên ghế nhé.
Και θα είμαστε και οι δύο σ'αυτόν τον καναπέ.
Và cả hai sẽ nằm trên ghế bành
Θα μπορούσε να μείνει στον καναπέ..
Cậu ấy có thể ngủ trên ghế.
Να πάρει το σκουριασμένο αμάξι και τον σάπιο καναπέ από την αυλή του.
bảo hắn bỏ cái xe hơi đồng nát và cái ghế sofa mục khỏi sân.
Θα κοιμηθεί στον καναπέ.
Anh ngủ trên so-pha.
Μετά έχουμε το τύπο μας που πίνει την ελαφριά μπύρα ο οποίος είναι ένας χαρούμενος βαρεμένος του καναπέ.
Và chúng ta có những anh chàng thích uống Bud Light ( một loại bia nhẹ ) hay còn gọi là những củ khoai tây vui vẻ nghiện ghế sô fa.
Αυτός είναι ο καναπές απ'τη σοφίτα.
Đây là cái ghế dài của anh từ trên sân thượng.
Έχουμε ένα πολύ ωραίο δωμάτιο πάνω για τον πατέρα και την κόρη σου κι εσύ μπορείς να κοιμηθείς στον καναπέ στο σαλόνι.
Chúng tôi có một phòng cực tốt cho bố và con gái anh... và anh có thể ngủ ở phòng khách trên cái giường gập kia.
Γαμήσου λοιπόν κι εσύ και οι καναπέδες σου με τις πράσινες ρίγες.
Vậy thì cứ kệ mẹ mấy cái sofa của anh với những mẫu sọc xanh lá Strinne.
Και το ενδιαφέρον πράγμα είναι, όταν πας γύρω από εδώ στο πανόραμα των φωτογραφιών βλέπεις την οικογένεια να κάθεται ακόμα στο πάτωμα εκεί, αν και υπάρχει καναπές.
Điều thú vị là, khi bạn khám phá vòng quanh trong tấm ảnh panorama, bạn sẽ thấy gia đình đó vẫn ngồi trên sàn nhà, mặc dù đã có ghế sofa.
́ Αρα, δεν υπάρχει περιοδικό κάτω απ ́ τον καναπέ ούτε τσιγάρα πίσω από το καζανάκι ούτε πορνοκασέτα στο βίντεο;
Vậy không có cuốn tạp chí nào dưới chiếc ghế hoặc thuốc lá để phía sau bồn cầu hoặc một cuốn video " bẩn " trong đầu máy?
Θα κοιμηθώ στον καναπέ.
Tôi chọn ghế dài.
Μια χοντρή κίτρινη γάτα κοιμάται στον καναπέ του, βροχοσταλίδες στο παράθυρο και ούτε ιδέα από καφέ στον αέρα της κουζίνας.
Có con mèo mập ú đang ngủ trên sofa của anh ấy, mưa va vào cửa sổ và không có dấu hiệu nào của cà phê trong không gian bếp.
Ο νικητής γίνεται την πρώτη βδομάδα βασιλιάς του καναπέ.
Ai thắng được ngồi chơi tuần đâu tiên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καναπές trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.