κανένα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κανένα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κανένα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κανένα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κανένα

không

pronoun

Δεν μπορώ να πιστέψω κανέναν πια.
Tôi không thể tin bất kỳ ai nữa.

Xem thêm ví dụ

Έτσι δεν θα αποκτήσεις υγιή σχέση με τον Σταν, ούτε με κανέναν άλλο
Cháu chưa bao giờ có mối quan hệ lâu bền ngay cả với Stan hay bất cứ người nào khác
Κανένα πρόβλημα.
Không vấn đề gì!
Αυτοί κανένα.
Không có lựa chọn.
Κανένας άλλος δεν έχει κάνει μια παρόμοια θυσία ούτε έχει δώσει μια παρόμοια ευλογία.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Τότε δεν υπήρχε πισωγύρισμα για κανέναν μας.
không hề có sự quay đầu lại với chúng tôi.
Κανένα απολύτως πρόβλημα.
Mọi việc đều ổn cả.
" Η λάμψη της αστραπής ξεθωριασμένα darted στο μέσω του μαύρου πλαισίου των παραθύρων και υποχώρησε χωρίς κανένα θόρυβο.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Νομίζεις πως δεν έχω κοιμηθεί με κανέναν εδώ;
không nghĩ tôi từng qua đêm với ai đó ở đây sao?
Δεν έμοιαζε με κανένα πλοίο απ’ όσα έχω δει.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Οι Καρόνες δεν έχουν κανένα τροπάριο.
Hắn mà thay đổi sao?
Δεν γνωρίζουμε, δεν μπορούμε να πούμε, κανένα θνητό μυαλό δεν μπορεί να συλλάβει την πλήρη προσφορά που έκανε ο Χριστός στην Γεθσημανή.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Δε θα ενοχλήσουμε κανέναν.
Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.
Δεν βλέπω κανένα κουμπί εδώ.
Tôi không thấy cái công tắc.
Κανένα πρόβλημα.
Không thành vấn đề.
Κανένας δεν μπορούσε δικαιολογημένα να κατηγορήσει τον Θεό ότι ήταν άδικος όταν επέτρεψε να καθαριστεί η γη ενώ παράλληλα έσωσε εκείνους που είχαν δείξει δίκαιη στάση.
Không ai còn lý do chính đáng nào để chỉ trích Đức Chúa Trời là bất công khi Ngài tẩy sạch đất, và cứu những người đã tỏ thái độ đúng.
Δεν είχε κανέναν λόγο να θεωρεί Ότι ο Mαc ήταν κατάσκοπος.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
Μην πεις σε κανέναν γι'αυτό.
Ta sẽ không để cô nói chuyện này đâu.
Ο Σωτήρας μας, Ιησούς Χριστός, ο οποίος βλέπει από την αρχή έως το τέλος, γνώριζε πολύ καλά την οδό που θα ταξίδευε στη Γεθσημανή και στον Γολγοθά, όταν διακήρυξε: «Κανένας, που έχει βάλει το χέρι του επάνω σε άροτρο, και βλέπει προς τα πίσω, δεν είναι κατάλληλος για τη βασιλεία τού Θεού» (Κατά Λουκάν 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Κανένας άλλος δεν γνωρίζει ότι βρίσκεστε εδώ.
Không còn ai khác biết ông đang ở đây cả.
4:14) Κανένας δεν εξαιρείται από την «απρόβλεπτη περίσταση».
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
Δε θα σκοτώσω κανέναν με αλεύρι.
Được rồi, tớ không thể giết ai với một bao bột mì.
(2 Κορινθίους 2:7· Ιακώβου 2:13· 3:1) Ασφαλώς, κανένας αληθινός Χριστιανός δεν θα ήθελε να μιμείται τον Σατανά όντας σκληρός, αμείλικτος και ανελεήμων.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Έχει κανένας όπλο;
Ai còn vũ khí không?
Αν δεν μ'αγαπάς, δεν αγαπάς κανένα.
Nếu cô không yêu tôi, thì cô không yêu ai hết.
Σε κανέναν δε θα λείψει η Μεγάλη Κόκκινη, Toρ.
Khéng ai thÄm nhđ 1⁄2 än " Big Red " 1⁄2 Ưu Tor ¿.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κανένα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.