κέικ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κέικ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κέικ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κέικ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bánh, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κέικ

bánh

noun

Έχω κι άλλα ενδιαφέροντα εκτός από το κέικ καρύδας.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.

bánh ga tô

noun

Xem thêm ví dụ

Όταν εμφανίστηκαν αυτά τα μίγματα τη δεκαετία του '40, έπαιρναν αυτή τη σκόνη, την έβαζαν μέσα σε ένα κουτί και ζητούσαν από τις νοικοκυρές να ρίξουν μέσα λίγο νερό, να το ανακατέψουν, να το βάλουν στον φούρνο και--ορίστ��! --είχαν το κέικ.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Έχει περισσέψει κέικ.
Còn bánh thừa nữa.
Ψητές πράσινες ρίζες τσαγιού βουνού, και κέικ από ρύζι με λαχανικά.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Το αποκορύφωμα είναι το πάρτι της 6ης Ιανουαρίου, όταν προσφέρεται το ρόσκα ντε Ρέιες (κέικ σε σχήμα δαχτυλιδιού).
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
Η μάνα έκανε Clementine το αγαπημένο σου κέικ.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
Φάε μερικά από τα κέικ μου.
Ăn ít bánh của mẹ đi.
Καληνύχτα, Κέικ Μπάξτερ.
Tạm biệt, anh Baxter.
Η Κάθριν επέμενε πάντα ότι ο εορταζόμενος πρέπει να φάει λίγο κέικ στα μούτρα.
Catherine lúc nào cũng muốn chét kem lên mặt một người để lưu giữ kỷ niệm.
Και δεν θα με αφήσεις να φάω ένα κομμάτι κέικ;
Và anh sẽ không để tôi ăn một miếng bánh à?
Κάποιο κορίτσι φτιάχνει ένα κέικ για τους γονείς του.
Một em gái làm bánh cho ba mẹ em.
Έχω κι άλλα ενδιαφέροντα εκτός από το κέικ καρύδας.
Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.
Και το συνεχίζω, και πήρα -- (Γέλια) -- επίσης, αυτή την πρόταση από το Μιλάνο: είναι το οδόφραγμα μας, το οποίο ονομάζουμε panettone (είδος κέικ), και είναι ζωγραφισμένο -- ξέρετε, είναι αυτά τα όμορφα συμπαγή πράγματα που βλέπετε παντού στο Μιλάνο να ορίζουν όλες τις λωρίδες κυκλοφορίας.
Và tiếp đến (Tiếng cười) Một ý tưởng từ Milan: Phương tiện phân làn giao thông gọi là "panettone", và nó được tô màu thế này Đây là đồ bê tông tuyệt đẹp sử dụng khắp Milan để xác định làn đường.
Είχε λαζάνια, κοκκινιστό, κέικ, τάρτες, πίτες, πολλά διαφορετικά είδη πίτας.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Μου στέλνει ένα κέικ κάθε Χριστούγεννα.
Mỗi Giáng sinh đều có gởi cho tôi một cái bánh trái cây.
Πω πω, έφερες κέικ.
Ồ, cháu mua bánh đến à.
Τι είχε μέσα αυτό το κέικ;
Trong bánh có gì vậy?
Idli ( ρύζι κέικ ) και chutney!
Bánh gạo và hạt dẻ!
Είναι ένα οργανικό κέικ, με γλουτένη και οξειδωτικά.
Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng
Ξέρει να κάνει κέικ.
Nướng bánh rất ngon
Ο κ. Κέικ άρχισε να δουλεύει πάλι στο ρολόι του...... και κόπιαζε να το τελειώσει
Ông Cake làm chiếc đồng hồ, cặm cụi cho đến khi hoàn tất
" Αν έχω φάει ένα από αυτά τα κέικ, " σκέφτηκε, " είναι βέβαιο ότι θα κάνει κάποια αλλαγή στο μέγεθος μου? και δεδομένου ότι δεν είναι δυνατόν να με κάνει μεγαλύτερο, πρέπει να με κάνουν να μικρότερες, υποθέτω. "
" Nếu tôi ăn một trong những bánh', cô nghĩ, nó chắc chắn sẽ làm một số thay đổi trong kích thước của tôi; và vì nó có thể không có thể làm cho tôi lớn hơn, nó làm cho tôi nhỏ hơn, tôi giả sử.
Κέικ σοκολάτας.
Bánh sô-cô-la.
Της έδωσες κέικ.
Cậu cho cô ấy ăn bánh.
Ήταν τόσο εύκολο που κανείς δεν μπορούσε να το προσφέρει στους επισκέπτες του και να πει, «Να, το κέικ μου».
Rất dễ dàng để ai đó mang một cái bánh đến cho các vị khách và nói rằng, "Đây là bánh của tôi."
Μπορεί να γνωρίζεις κάθε συστατικό ενός κομματιού κέικ σοκολάτας, αλλά όταν έπειτα κάθεσαι και το τρως, μπορείς να νιώσεις την ίδια χαρά.
Bạn có thể biết từng thành phần trong một mẩu bánh sô-cô-la. và khi bạn ngồi xuống và ăn nó, bạn vẫn cảm thấy niềm vui ấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κέικ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.