크다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 크다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 크다 trong Tiếng Hàn.

Từ 크다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lớn, bự, to lớn, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 크다

lớn

adjective

브라질은 남미에서 제일 나라야.
Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ.

bự

adjective

매우 벌레 사육장입니다. 그 안에 수 많은 벌레가 있죠.
rất bự; tôi đã nuôi rất nhiều sâu trong đó.

to lớn

adjective

그리고 그것은 여러분에게 영향력을 가져다 줍니다.
Và điều đó đưa đến cho anh một tầm ảnh hưởng to lớn.

to

adjective

프라이팬의 기를 키우면, 모든 단어를 넣을 수 있죠.
Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào.

Xem thêm ví dụ

친구는 우리가 생각하고 행동하는 방식에 영향을 미칩니다.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
(신명 23:12-14) 진영의 기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
나사렛 예수께서는 하느님께 직접 임명을 받고 권위가 있는 지위를 갖게 되셨습니다.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 이유가 있을 수 없었읍니다!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
그들은 사이트들에도 있고, 작은 사이트들에도 있습니다.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
우리가 밤에 볼 수 있는 거의 모든 별은 지구에서 아주 멀리 떨어져 있어서, 매우 망원경으로 봐도 반짝이는 점들에 지나지 않습니다.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
여호와의 증인은 인류 가운데서 소수의 사람들만이 생명의 길을 택할 것임을 알고 있지만, 그들이 전하는 소식에 호응하는 사람들을 돕는 일에서 기쁨을 발견합니다.
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
우리가 처해 있는 가장 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 소행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
16 하나님의 친백성의 기도 및 희망은 “ 바벨론”을 지지하는 사람들의 기도 및 희망과 참으로 대조를 이룹니다!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
나는 그들 중에서도 가장 죄인입니다.’—디모데 전서 1:15
Trong số đó ta là kẻ đứng đầu”.—1 Ti-mô-thê 1:15
이 방정식은 이라크 같은 나라에서 X명의 사람을 죽이는 공격이 발생할 가능성은 상수(常數)와 공격기의 마이너스 알파승을 곱한 것이라는 것을 보여줍니다.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 표범, 철로 된 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
“각자는 자기의 일이 무엇인지 확인하십시오. 그러면 게 기뻐할 이유가 자기 자신과 관련해서만 있을 것이요, 다른 사람과 비교해서는 없을 것입니다.”—갈라디아 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
“여러분 중에서 누구든지 게 되고자 하는 사람은 여러분을 섬기는 사람이 되어야 합니다”: (10분)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
자연을 흉내내기 위해서 소를 가지고 영향을 줄 겁니다. 그렇게 한 뒤에 이걸 보세요.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
패럴림픽 선수들은 비장애인 올림픽 선수들과의 평등한 대우를 받기 위해 노력하고 있지만, 아직까지 올림픽과 패럴림픽 선수들의 지원 격차를 겪고 있다.
Những người tham gia Thế vận hội Paralympic đấu tranh cho sự đối xử bình đẳng như những vận động viên bình thường tại Thế vận hội Olympic, nhưng vẫn có một khoảng cách lớn về khoản tài trợ dành cho các vận động viên Olympic và Paralympic.
이전 어느때보다도 핵 전쟁의 위협에서 벗어나 있는 사람이 그 누구인가?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
그들은 말하자면 서로 비교하면서 “누가 가장 자로 여겨지는가”에 대해 논쟁을 벌이고 있었던 것입니다.
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
아버지의 말을 듣는 것은 예수에게 기쁨을 가져다 주었습니다.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
오 이런 맙소사, 완전히 고 잘 들렸네요
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
네, 이 공룡들은 고 강하지만 그런 충격을 견디지 못할 겁니다.
Chúng là những con vật to khỏe, nhưng chúng sẽ không bị dính đòn như thế.
입을 한번 벌릴 수 있는 만큼 게 벌려보세요. 그 모양이 네모가 될 때까지요.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
예수께서는 그 사람에게 하느님의 원칙들을 실제적인 방법으로 적용하기 위해 더 노력을 기울여서 그분의 활동적인 제자가 되라고 권하셨습니다.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
14 우리는 신권적인 활동을 하면서 어떻게 더 기쁨을 누릴 수 있습니까?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
그들이 더 편익에 의욕적이기 때문에 스스로를 과장할 필요를 느끼지 못합니다.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 크다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.