kiezen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kiezen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kiezen trong Tiếng Hà Lan.

Từ kiezen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chọn, kén chọn, lựa chọn, Quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kiezen

chọn

verb

Velen voelen zich geroepen, weinigen worden er gekozen.
Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi.

kén chọn

verb

lựa chọn

verb

Ik kon niet kiezen om iemand niet te hoeven vermoorden.
Họ không để tôi có lựa chọn khác.

Quay số

verb

Hij toverde zijn mobieltje tevoorschijn, koos een nummer
Và anh ta lấy di động ra, quay số,

Xem thêm ví dụ

Met attributiemodellen kunt u kiezen hoeveel credit elke klik voor uw conversies ontvangt.
Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi.
Kiezen jullie Fiona haar kant?
Anh chị đứng về phía Fiona à?
Mensen kunnen dus kiezen wie zij zullen dienen (Deuteronomium 30:19; 2 Korinthiërs 3:17).
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Ik had voor u als beveiliger moeten kiezen.
Đại tướng, rõ ràng tôi nên chọn người của ông làm lực lượng an ninh.
Bij elke deur krijg je de kans om een ander pad te kiezen.
Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác
Kinderen kunnen worden uitgenodigd te kiezen welke figuur zij bij het lezen willen zijn.
Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó.
En zij zijn vrij om vrijheid en eeuwig leven te kiezen door de grote Middelaar van alle mensen, of om gevangenschap en dood te kiezen, naar de gevangenschap en macht van de duivel’ (2 Nephi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Laat ze kiezen waardoor (de macht van de Heer of mijn inzet) het probleem het beste opgelost kan worden en vraag ze uit te leggen waarom.
Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao.
Peter Sibert, een katholieke priester in Engeland, zegt over het slechte kerkbezoek: „[Mensen] kiezen de brokjes religie die hun aanspreken.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Want ik geloof dat de sleutel om het beste uit keuze te halen, is om kieskeurig te zijn bij het kiezen.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
In plaats daarvan moesten ze een dienstcomité kiezen dat bestond uit geestelijk gezinde mannen die een aandeel aan het predikingswerk hadden.
Thay vì vậy, họ nên bầu một ủy ban công tác gồm những anh thành thục về thiêng liêng đã tham gia vào việc rao giảng cho công chúng.
Hij moedigde ons aan om het goede te kiezen, zelfs als dat de moeilijker weg is.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Partners met kleinere catalogi, waarbij de nummers op slechts één album staan, kunnen ervoor kiezen om de feeds te combineren en een enkele Audio Album-feed te leveren.
Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ.
Ga als volgt te werk om te kiezen uit een lijst met foto's, video's en apps die u niet recent heeft gebruikt:
Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây:
Laten wij kiezen voor geloof.
Chúng ta hãy chọn đức tin.
Een zesjarig kind in het jeugdwerk zei: ‘Toen ik werd gekozen om klasse-assistent te zijn mocht ik een vriendje kiezen om mee samen te werken.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
CA: Denkt u dat wij het nog meemaken dat een politicus ooit de positie zal kiezen van een ondubbelzinnige mondiale ethiek, van wereldburgerschap?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
Ze bouwen steeds meer een muur om zich heen in ideologische silo's, consumeren een ander soort nieuws, praten enkel met gelijkgestemden en kiezen er vaker voor om in andere delen van het land te wonen.
Họ ngày càng giam mình trong những căn phòng hệ tư tưởng này, "gặm nhấm" những tin tức khác nhau, chỉ nói chuyện với người cùng tư tưởng và ngày càng nhiều người chọn sống ở các vùng khác nhau.
Het vergt zowel geloof als moed om Jehovah’s kant te kiezen en stelling te nemen tegen de Duivel.
(Giăng 8:44; Khải-huyền 12:9) Để đứng về phía Đức Giê-hô-va và chống lại Ma-quỉ, chúng ta cần có đức tin và lòng can đảm.
Ik kon niet kiezen om iemand niet te hoeven vermoorden.
Họ không để tôi có lựa chọn khác.
Ik zou kiezen voor: " ja, ik voel een beetje schaamte. "
Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ.
U wilt graag dat meer mensen deze optie kiezen om het rendement op uw investering en de winst van uw bedrijf te verhogen.
Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này.
We kunnen ervoor kiezen om de woorden van Christus, gesproken door zijn geordende dienstknechten, te negeren, niet serieus te nemen, met voeten te treden of ertegen in opstand te komen.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
Je had elk deel van wie dan ook kunnen kiezen.
Mày có thể chọn bất kỳ bộ phận nào của bất kỳ ai trong chúng tao.
In het verhaal Alice in Wonderland weet Alice niet welke weg ze moet kiezen. Dus vraagt ze aan de Kollumer Kat: ‘Kun jij me alsjeblieft vertellen welke kant ik op moet?’
Trong câu chuyện Alice ở Xứ Sở Thần Tiên, Alice không biết phải đi đường nào, vì vậy cô ta hỏi con mèo Cheshire: “Xin làm ơn cho tôi biết tôi phải đi con đường nào từ đây?”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kiezen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.