klein trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klein trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klein trong Tiếng Hà Lan.

Từ klein trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhỏ, tiểu, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klein

nhỏ

adjective (van geringe grootte)

Tien mensen stonden op elkaar gepakt in de kleine kamer.
Mười người bị nhét vào một căn phòng nhỏ.

tiểu

adjective

Hoe kan zo'n klein ventje zo ontzettend lastig zijn?
Tại sao một tiểu tử như cậu lại là cái gai to trong mắt thế nhỉ?

noun

Daar zij zelf geen kinderen hadden, besloten ze een klein meisje te adopteren.
Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một gái.

Xem thêm ví dụ

Ze staan op grote sites, ze staan op kleine sites.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Kleine man, zorg dat je altijd je gordel vast hebt.
Anh bạn nhỏ, nhớ thắt dây an toàn mọi lúc.
Ze besloot dat ze van nu af aan altijd iets zou zeggen als ze iemand miste, want soms kunnen kleine dingen veel verschil uitmaken.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
18 In deze luisterrijke visionaire gedaante heeft Jezus een kleine boekrol in zijn hand, en Johannes krijgt de opdracht de rol te nemen en op te eten (Openbaring 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Nu zijn moleculen heel, heel klein.
Những phân tử này thực sự, thực sự nhỏ xíu.
Zelfs als kleine jongen werkte hij in een timmermanswerkplaats.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Nu als u me een kleine daad van schijnheiligheid toelaat, zal ik u een heel kort overzicht geven van wat -- wat er gebeurt binnen de Traagheidsbeweging.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Ze is nog heel klein.
Nó vẫn còn rất trẻ.
Het christendom krijgt vaste voet in Klein-Azië
Đạo Đấng Christ đến Tiểu Á
Ze beginnen met kleine stukjes en bouwen op.
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
Voor zo'n klein mannetje, Athelstan, ben je vreselijk zwaar.
Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ
In feite dient heel de wereld, nu Gods dag van oordeel zo nabij is, ’het stilzwijgen te bewaren voor het aangezicht van de Soevereine Heer Jehovah’ en te luisteren naar wat hij zegt via de „kleine kudde” gezalfde volgelingen van Jezus en hun metgezellen, zijn „andere schapen” (Lukas 12:32; Johannes 10:16).
Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”.
Maar God heeft een kleine groep mensen uitgekozen om in de hemel te worden opgewekt, met een geestelijk lichaam (Lukas 12:32; 1 Korinthiërs 15:49, 50).
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50).
Hé, klein monster ik ben niet klaar met je.
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Mijn kleine zevenjarige Picassodromen lagen in duigen.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
De kleine kudde vervolgde haar dienst in vrede.1
Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1
De binnenste teen is niet echt zichtbaar - het is meer een kleine bult.
Tôi thực sự không thể bị bó buộc vào một cái hộp - nó quá nhỏ...
De is meestal niet zo klein, en soms zelfs veel groter.
Chúng thường là nhỏ, nhưng có thể, trong trường hợp rất hiếm là lớn hơn nhiều.
Hij had net gehoord dat hij die dag met zijn vrouw en kleine zoontje naar een andere flat in de buurt moest verhuizen.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Uit dat kleine begin is het jeugdwerk gegroeid tot een onderdeel van de kerk dat over de hele wereld te vinden is.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Raadpleeg direct een arts wanneer er kleine onderdelen worden ingeslikt.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
Ik was dit vreemde kleine kind dat altijd diepe gesprekken wilde voeren over de werelden die zouden kunnen bestaan, voorbij degenen die we waarnemen met onze zintuigen.
Tôi là một đứa ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
In de hoek van de bank was er een kussen, en in de Velvet, dat bedekt Er was een gat, en uit het gat gluurde een kleine kop met een paar angstige ogen in.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Hij woont met zijn familie in een kleine hut, en hij is jaloers op de jongeren in een stadje in de buurt die het heel ’luxe’ hebben — ze hebben stromend water en elektriciteit.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Ik was opgegroeid in een kleine gemeente en dat was mij tot zegen geweest.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klein trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.