klient trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ klient trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klient trong Tiếng Ba Lan.

Từ klient trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khách, chương trình khách, máy tính khách, tài khoản, Khách hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ klient

khách

noun

Powiedziała, że twoja lista klientów jest jak twój fundusz emerytalny.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

chương trình khách

noun

máy tính khách

noun

tài khoản

noun

Powiedziała, że twoja lista klientów jest jak twój fundusz emerytalny.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

Khách hàng

Klienci nie płacą za coś, co mają już w domu.
Khách hàng không trả tiền để có những thứ mà họ đã có ở nhà.

Xem thêm ví dụ

Mój pierwszy klient
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Może pójdziesz podzwonić do klientów?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
"Jak to, witać naszych klientów?".
Anh ta nói, "Người đứng chào cho Starbucks là gì?"
Myślałam, że klienci nie mogą tu wchodzić.
Tôi tưởng khách hàng không được phép ra đằng sau này.
Skierowanie sprawy do HHM przysłuży się klientom.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Jest inny klient.
khách khác.
Mam klienta.
khách tới.
Uaktywnij tę opcję, jeśli klient pocztowy ma być uruchamiany w terminalu (np. Konsola
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Jeden klient miał...
Một khách hàng có...
Półkilometrowy spacer może na niektórych być zbyt daleki, ale twój wózek obsłuży największą liczbę klientów.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
W miejscowych barach bracia chodzili od stolika do stolika, oferując klientom egzemplarze Strażnicy i Pociechy (obecnie Przebudźcie się!).
Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!).
Użytkownik ma wszelkie wymagane prawa do (i) przesyłania, wykorzystywania i przetwarzania Danych klienta zgodnie z niniejszą Umową oraz (ii) upoważniania do korzystania z Usługi razem z usługami GCS i Dysk Google.
Bạn có tất cả các quyền cần thiết để (i) gửi, sử dụng và xử lý Dữ liệu khách hàng theo Thỏa thuận này và (ii) cho phép sử dụng Dịch vụ cùng với GCS và Google Drive trong trường hợp áp dụng.
Pulpet, daj spokój mojemu klientowi.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Członkowie rodziny pozostawiają klientów i wyzwoleńców na zewnątrz i wchodzą do środka z osobami równymi rangą.
Các thành viên trong gia đình tạm biệt khách hàng và bảo các đầy tớ đợi ở ngoài, họ tiến vào phòng tắm cùng với nhóm người quen.
Nie mogę wyjawić tożsamości mojego klienta.
Tôi không được phép tiết lộ danh tính khách hàng của tôi.
W tej wersji wprowadzono Internet Explorer 4.0 i Outlook Express, klienta e-mail i czytnika grup dyskusyjnych.
Nó giới thiệu trình duyệt web Internet Explorer 4.0 và Outlook Express, một trình duyệt e-mail và đọc Usenet newsgroup.
Mógłby pan wycenić produkt po 2 razy większej cenie niż moja, a klienci i tak by go kupili.
Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả.
Luka ta, znaleziona w OpenSSL, pozwala atakującemu na ustanowienie starszej wersji TLS pomiędzy klientem a serwerem.
Một ví dụ về lỗ hổng như vậy đã được tìm thấy trong OpenSSL cho phép kẻ tấn công đàm phán việc sử dụng một phiên bản TLS thấp hơn giữa máy khách và máy chủ.
W Patsy's mamy więcej klientów, od kiedy wprowadziliśmy zmiany.
Bọn cháu đã có gấp ba lượng khách ở Patsy sau khi đổi mới.
Okładki płyt kompaktowych są tak projektowane, żeby zachęcić klientów do kupowania wszelkich nagrań.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
W sklepie było wielu klientów, gdy wszyscy zorientowali się, że pewna matka wpadła w panikę, gdyż zgubił się jej synek.
Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình.
„Lap dancing” polega na tym, że tancerka, zazwyczaj półnaga, siada na kolanach lub udach klienta i wykonuje sugestywne ruchy.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Zamieniam go w projekt pokazowy dla moich klientów
Em sẽ biến nó thành nơi trưng bày cho khách hàng của mình
Jedna z klientem poprosiła ją o przyjście do siebie do domu, ponieważ chciała powiedzieć matce, braciom i siostrom o tym, że jest zarażona i bała się przechodzić przez to sama.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
Na bliższych nam, mniej dramatycznych poziomach stykamy się z irytacją i szorstkimi słowami kierowanymi do powolnych klientów w kolejkach sklepowych, niestrudzonych telemarketerów, czy dzieci ociągających się z wypełnianiem naszych poleceń.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klient trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.