kloak trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kloak trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kloak trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kloak trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Lỗ huyệt, nơi ô uế, rãnh, cống rãnh, cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kloak

Lỗ huyệt

(cloaca)

nơi ô uế

(cloaca)

rãnh

(drain)

cống rãnh

(cloaca)

cống

(drain)

Xem thêm ví dụ

Det finns en väg ur kloaken, men brunnslocket är stängt och det står en herrgårdsvagn ovanpå.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Om en kloak kunde spy skulle det lukta så här.
Mùi giống hệt như trong ống cống vậy
Den misstänkte kom upp ur en kloak utan kläder.
Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống.
Petrus berömde varmt de kristna, som han skrev till, för att de inte fortsatte att löpa tillsammans med sina tidigare världsliga kamrater genom detta träsk, denna kloak av uselhet.
Phi-e-rơ nồng nhiệt khen các tín đồ đấng Christ mà ông viết thư cho, vì họ không tiếp tục làm theo những bạn bè cũ trong vũng bùn này, trong nơi bẩn thỉu này đầy dẫy sự nhơ nhớp.
Har du levt i en kloak någon gång?
Có lẽ cậu sống ở 1 nơi nghèo khổ nào đó phải không?
En äger rum i Londons kloaker.
Bức tranh mới nhất là về đường bờ kè và ống cống của Luân Đôn.
Jag kommer från kloaken.
Lúc đó tôi được nghỉ làm.
Civilisationens kloak.
Rác thải của nền văn minh.
Världens största stad är på väg att bli en kloak.
Những thành phố vĩ đại nhất thế giới! Giờ đang thành cống rãnh.
Det kommer nog från kloaken.
Mùi cống bốc lên.
Luanda var fullt med offer för landminor som kämpade för att överleva på gatorna och föräldralösa krigsbarn som levde i kloakerna och en liten, mycket rik elit som skvallrade om shoppingresor till Brasilien och Potugal.
Luanda, là nơi có rất nhiều nạn nhân của mìn họ phải giành giật sự sống trên những con phố và những trẻ em mồ côi trong chiến tranh phải sống trong các cống ngầm dưới các con phố, và một nhóm ít người nhưng vô cùng giàu có thì đang truyền tai nhau câu chuyện về những chuyến du lịch mua sắm tới Brazil và Bồ Đào Nha.
Tragiskt nog är det samma dator och internettjänst som gör att jag kan släktforska och förbereda namn till templet som utan filter och kontroll ger mina barn och barnbarn åtkomst till en global kloak av intryck som kan förstöra deras sinne för evigt.
Buồn thay, cũng chính máy vi tính và dịch vụ Internet cho phép tôi làm công việc lịch sử gia đình cũng như chuẩn bị các tên cho công việc đền thờ, mà nếu không có hệ thống lọc và kiểm soát khắt khe, đều sẽ cho phép con cháu tôi vào hầm chứa của những hình ảnh và ý nghĩ nhơ bẩn có thể hủy hoại đầu óc chúng vĩnh viễn.
Jag vadar i kloaker varenda natt.
Mỗi đêm anh đi qua khu nước thải.
Har inte världens storstäder blivit som kloaker av narkotika, brottslighet, terror, omoraliskhet och föroreningar?
Phải chăng các thành phố lớn trên thế giới trở thành những nơi ô uế đầy ma túy, tội ác, khủng bố, vô luân, và ô nhiễm hay sao?
Krokodilerna i kloakerna...
Những con cá sấu dưới cống.
Jag befinner mig i en jävla kloak.
Tôi đang ở dưới cống.
Är vi i kloakerna?
Chúng ta ở trong cống à?
Jag vet åtminstone att det är en kloak.
Ít nhất tôi còn nhận thức được đấy là cống.
Av universitetets alla kloaker är den här min favorit...
Tôi luôn yêu thích hệ thống cống rãnh trong trường.
Välkommen, ers majestät, till den myllrande kloak som är vårt hem.
Chào mừng nữ hoàng, đến nơi ô ếu, đông đúc mà chúng ta phải gọi là " nhà. "
Leta i stans kloaker.
Thử ở cống nước xem
Den gamla kloaken går under floden till slutet av staden.
Đi ngay dưới lòng sông xuyên qua thành phố.
Han vill storma byggnaden genom kloakerna.
Nick muốn tân công tòa nhà thông qua đường cống.
En miljon råttor lär bo i Kungshamns kloaker.
Họ nói là có hàng triệu con chuột sống dưới cống của Thủ Phủ.
Varför är tredje världens kloaker alltid så varma?
Tại sao những xứ xở tồi tàn ở Thế giới thứ ba luôn luôn nóng, anh có biết không?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kloak trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.