베트남어의 bản ghi nhớ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bản ghi nhớ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bản ghi nhớ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bản ghi nhớ라는 단어는 메모, 각서, 비망록, 기록를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bản ghi nhớ의 의미

메모

(memo)

각서

(memo)

비망록

(memorandum)

기록

(memorandum)

더 많은 예 보기

" Kể từ khi bạn tìm hiểu để nâng lên thành biên bản ghi nhớ riêng của một điều tra viên "
" 당신은 조사관의 개인 보충을 조사할 배웠어 언제부터" 고 말했다
'Bị đánh cắp " vua kêu lên, chuyển đến ban giám khảo, người ngay lập tức thực hiện một bản ghi nhớ thực tế.
'훔친!'왕이 즉시 각서를 만든 배심원에 회전, 외쳤다
Và tôi nói là "Tất cả những gì chúng ta cần là Alaska không lấy bản ghi nhớ cuối cùng," và thế là chúng tôi lại quay lại làm mọi thứ từ đầu."
"우리에게 필요한 건 [예를 들어] 알래스카 공항이 [저에 관한] 연락을 못 받아서 처음부터 또다시 이 일을 하지 않는 겁니다."
Nên tôi bắt đầu huy động anh em trong tù, những người bạn tù của tôi, viết những lá thư và bản ghi nhớ gửi tới hệ thống tư pháp, tới Uỷ ban Dịch vụ Tư pháp, vô số đội đặc nhiệm đã được thiết lập tại quê hương Kenya của tôi, nhằm giúp thay đổi hệ thống hiến pháp.
그래서 저는 형무소에서 일하는 동료들과 동료 수감자들을 동원하여 사법체계에 편지와 메모를 쓰도록 했습니다. 사법 위원회와 수많은 위원회들에게 썼습니다.
Cậu không nhớ bản ghi chép nào về việc đại thụ Ellcrys bị bệnh sao?
엘크리스가 병들었던 기록은 없단 말이지?
5 Để rao giảng cho có kết quả vào lúc chiều tối, chúng ta cần ghi nhớ vài điểm căn bản.
5 저녁 증거에서 성공적이 되려면, 얼마의 기본적인 점들을 염두에 둘 필요가 있다.
Hãy ghi nhớ hai lẽ thật cơ bản.
두 가지 기본적인 진리를 명심하도록 하십시오.
Tình yêu thương “không ghi nhớ việc ác”.—1 Cô-rinh-tô 13:5, Bản Dịch Mới
사랑은 “해를 입은 것을 유념해 두지 않습니다.”—고린도 첫째 13:5
Trong quá trình đội ngũ xuất bản của bạn thiết kế lại trang web, hãy ghi nhớ những điều sau đây:
매체에서 사이트를 개편 중이라면 다음 사항에 주의하세요.
"Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư?"
"젠장, 홉킨스, 어제 내 메모 못 봤어?"
'Những bản ghi nhớ là các cuộc thanh tra,' tôi khẳng định với họ.
"'리포트들은 방문권이야', 라고 그들에게 말해주었다."
Quay ngược về năm 1989, tôi đã viết một bản ghi nhớ về hệ thống siêu văn bản toàn cầu.
1989년 저는 하이퍼텍스트 컨셉을 메모지 위에다 고안해 봤습니다.
Nếu bạn ghi nhớ vài quy luật cơ bản, các định luật vật lí, và một vài thứ khác, bạn sẽ có thể sử dụng dấu phẩy đúng cách.
그리고 몇 가지 일반적인 시나리오를 기억할 수 있다면, 여러분은 쉼표를 제대로 사용할 수 있을 것입니다.
o Phát tay các bản sao của các phần “Những Nguyên Tắc để Ghi Nhớ” từ những kinh nghiệm học tập ở nhà đang được ôn lại.
o 이번 공과에서 다룰 가정 학습 경험들에 나오는 “기억할 원리”를 복사해서 나눠 준다.
Hãy nhớ rằng, bản báo cáo của những điều tra viên đã ghi nhận rằng ánh sáng rất tốt.
조사관의 보고서에 채광이 괜찮았다고 언급한 것을 기억하셔야 합니다.
Thêm Ghi nhớ lòng thương xót của Thượng Đế và Tin vào lời của Thượng Đế vào bản liệt kê ở trên bảng.
하나님의 자비를 기억한다와 하나님의 말씀을 믿는다를 칠판에 있는 목록에 더한다.
Nếu nhấp vào một liên kết có ghi là "Đã lưu trong bộ nhớ đệm", thì bạn sẽ thấy phiên bản của trang web mà Google đã lưu trữ.
'저장된 페이지'라는 링크를 클릭하면 Google에서 저장한 사이트의 버전이 표시됩니다.
21 Vì sự hiện diện Chúa đến gần rồi, chúng ta đặc biệt có lý do chắc chắn để ghi nhớ và áp dụng những bài học căn bản trong hai dụ ngôn của Chúa Giê-su mà chúng ta đã bàn luận.
21 사실이 그러하므로, 우리에게는 우리가 검토한 예수의 두 가지 비유의 주된 교훈을 명심하고 적용해야 할 매우 강력한 이유가 있습니다.
Sau đó, người ấy có thể nhớ lại và miêu tả hoặc ghi lại khải tượng”.—Do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
그 환상을 받은 사람은 나중에 그 환상을 다시 떠올려 보고 자신의 말로 묘사하거나 기록할 수 있었다.”—여호와의 증인이 발행함.
Điều này nhắc chúng ta nhớ đến những lời ghi nơi Mi-kê 7,2: “Trong xứ không còn một ai trung thành” (bản dịch Trịnh Văn Căn).
그것은 “선인[“충성스러운 자”]이 세상에서 끊쳤[도다]”라는 미가 7:2(신세」 참조) 언명된 말씀을 생각나게 합니다.
Làm người, điều quan trọng cần phải ghi nhớ là chúng ta đã phát triển và tiến hóa theo thời gian để điều chỉnh, hoặc chế ngự những bản năng động vật đó.
인간으로서, 우리가 기억해야할 중요한 부분은 우리가 오랜 시간에 걸쳐 이런 동물적인 욕구들을 누그러뜨리고, 다스리도록 발전하고 진화했다는 것입니다.
Một trong những điều khó khăn nhất để ghi nhớ về tiến hóa đó là khi chúng ta nói những thứ như, "Gen muốn thực hiện thêm các bản sao của mình" hoặc thậm chí, "chọn lọc tự nhiên" chúng ta đang thực sự sử dụng phép ẩn dụ.
진화에 대해서 염두에 두기 가장 어려운 것은 사람들이 "유전자는 자신을 더 복제하고 싶어하지."라고 하거나 심지어, "자연이 선택한다."고 말할 때, 우리는 사실 비유를 사용하고 있다는 점입니다.
Các bản liệt kê này có thể giúp các em sắp xếp những điều học được từ thánh thư và các vị tiên tri để các em có thể ghi nhớ và sẵn sàng chia sẻ điều mình biết với những người khác.
목록을 작성하면 여러분이 경전과 선지자들로부터 배운 것을 체계적으로 정리하는 데 도움이 된다. 또한 그 내용을 잘 기억할 수 있게 될 뿐만 아니라 여러분이 아는 것을 다른 사람들과 나눌 준비도 될 것이다.
(Ê-xê-chi-ên 1:26-28; Đa-ni-ên 7:9, 10; Khải-huyền 4:2, 3) Tuy nhiên, chúng ta phải ghi nhớ bản chất và mục tiêu của những sự hiện thấy này.
(에스겔 1:26-28; 다니엘 7:9, 10; 계시 4:2, 3) 하지만 이 환상들의 성격과 목적을 염두에 두어야 합니다.
11 Và một lần nữa, tôi nói cho các người hay như tôi đã nói với các người trước kia: Một khi các người đã đạt tới sự hiểu biết về sự vinh quang của Thượng Đế, hay nếu các người đã được biết về lòng nhân từ của Ngài, và đã anếm được tình yêu thương của Ngài, cũng như đã nhận được bsự xá miễn các tội lỗi của mình, mà điều này đã đem lại cho các người một sự hân hoan cực độ trong tâm hồn mình, nếu quả thật như vậy, thì tôi mong rằng các người hãy ghi nhớ, và luôn luôn ghi nhớ, về sự vĩ đại của Thượng Đế, và csự vô nghĩa của chính bản thân mình, cùng lòng dnhân từ và sự nhịn nhục của Ngài đối với các người là những sinh vật không xứng đáng, để các người biết hạ mình xuống tận đáy sâu của esự khiêm nhường, và fkêu gọi tôn danh Chúa hằng ngày cùng đứng vững trong đức tin đối với những điều sẽ phải xảy đến, là điều đã được thốt ra từ miệng của thiên sứ.
11 그리고 내가 앞서 말한 것같이, 다시 내가 너희에게 말하노니, 만일 너희가 하나님의 영광의 지식에 이르렀은즉, 곧 너희가 그의 선하심을 알았고 그의 사랑을 ᄀ맛보았고, 너희 영혼에 그토록 심히 큰 기쁨을 있게 하는 너희 죄 ᄂ사함을 받았다면, 바로 그처럼 나는 너희가 하나님의 위대하심과 너희 자신이 ᄃ아무 것도 아님과 합당하지 아니한 피조물인 너희를 향한 그의 ᄅ선하심과 오래 참으심을 기억하고 항상 기억에 간직하며, 지극히 ᄆ겸손하게 너희 자신을 낮추며 매일 주의 이름을 ᄇ부르며 천사의 입으로 이야기 된 바, 장차 이를 일을 믿는 신앙 안에 굳게 서기를 바라노라.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bản ghi nhớ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.