베트남어
베트남어의 Science은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 Science라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Science를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 Science라는 단어는 사이언스를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 Science의 의미
사이언스
khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" 우리가 이 실험 결과를 "사이언스"지에 발표했을 때, |
더 많은 예 보기
▪ Theo các cuộc nghiên cứu, một thiếu niên chứng kiến cảnh bạo lực có vũ khí thì khả năng phạm tội bạo hành sẽ cao gấp hai lần trong hai năm tới.—TẠP CHÍ SCIENCE, HOA KỲ. ▪ 총기 폭력 사건을 목격한 청소년은 2년 이내에 폭력 사건을 저지를 확률이 대략 두 배나 된다고 연구 결과들은 지적한다.—「사이언스」, 미국. |
Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”. (디모데 후 3:1, 「신세」) 「사이언스 뉴스」지 1992년 12월 5일자는 이렇게 보도하였습니다. |
Ủy ban Dữ liệu Khoa học và Công nghệ, viết tắt là CODATA (Committee on Data for Science and Technology) là một ủy ban liên kết đa ngành do Hội đồng Khoa học Quốc tế (ICSU) thành lập năm 1966, nhằm tìm cách cải thiện việc biên soạn, thẩm định mức quan trọng, lưu trữ và truy xuất các dữ liệu quan trọng cho khoa học và công nghệ. 과학 기술 데이터 위원회(CODATA, Committee on Data for Science and Technology)는 1966년에 국제학술연합회의(ICSU)의 위원회로 설립되었으며, 과학과 기술 분야에서 중요한 데이터의 접근, 관리, 처리를 개선하려는 목적을 가지고 있다. |
Tờ báo Science News nói thêm: “Lịch sử cho thấy rằng vi khuẩn bộc phát đe dọa sự sống thường diễn ra khi người ta di cư đến những vùng đất hoang hoặc mức sống ở thành phố suy giảm tạo hoàn cảnh thuận lợi cho những loại vi khuẩn mới”. “역사에 의하면 인간이 미지의 지역으로 이주해 들어간 때나 혹은 바이러스가 기생할 새로운 여건이 조성될 정도로 도시의 생활 상태가 열악해졌을 때는 종종 생명을 위협하는 바이러스가 뒤따라 발생한다”고 「사이언스 뉴스」지는 말한다. |
Lúc này, tôi muốn tờ Science Times ( Thời báo khoa học ) kiểm chứng điều này. 저는 Science Times가 기록해주길 원했엇습니다. |
Sao họ gọi nó là Science Hill? 그럼 왜 사이언스 힐이죠? |
Sau khi nhìn nhận là trong quá khứ cũng có các trận dịch lệ gây ra rất nhiều nạn nhân trong khoảng thời gian nhiều thập niên, tạp chí Science Digest (Khoa học Giản yếu) cho thấy rằng bệnh cúm Tây-ban-nha vào năm 1918 giết hại nhiều nạn nhân gấp bội lần hơn thế: (누가 21:11) 그전의 대역병들은 수십년의 기간에 걸쳐 많은 인명을 희생시켰다는 점을 인정하고 나서 「사이언스 다이제스트」지는 1918년의 스페인 독감이 얼마나 광대하게 더 심하였는가를 이렇게 알려 주었읍니다. |
Tờ báo Science News (Tin tức Khoa học) viết: “Dường như những tình trạng độc đáo và chính xác như thế khó mà xuất phát một cách ngẫu nhiên được”. 「사이언스 뉴스」는 “그처럼 특별하고 정밀한 조건들이 무작위로 이루어졌을 가능성은 거의 없을 것 같다”고 말합니다. |
Nhưng sách Water Science and Engineering năm 2003 (Khoa học và kỹ thuật về thủy văn) viết: “Hiện nay, chưa ai biết chắc về tiến trình hình thành giọt mưa”. 그런데도 2003년에 발간된 한 수공학 관련 서적(Water Science and Engineering)에서 알려 주는 것처럼 “현재까지도 빗방울의 형성 원리는 정확히 알려져 있지 않”습니다. |
Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”. “과학자들은 방탄복에서부터 현수교를 지탱하는 케이블에 이르기까지 다양한 제품에 그 특성을 이용하려 하고 있다”고 에메이 커닝엄은 「사이언스 뉴스」지에서 기술합니다. |
Mùa thu vừa qua, khi chúng tôi cho công bố kết quả công trình của mình trong tạp chí " Science" tất cả chúng tôi đã trở nên quá tin tưởng và chắc chắn rằng chúng tôi chỉ cách xa vài tuần với thời điểm có khả năng khởi động một nhiễm sắc thể ở ngoài tế bào nấm. 그래서 지난 가을, 우리가 이 실험 결과를 "사이언스"지에 발표했을 때, 우리 모두는 지나치게 자신만만했고, 단 몇 주만 지나면 효모세포에서 추출한 염색체를 활성화 시킬 수 있을 것으로 확신했습니다. |
Khoa học càng tiến bộ lẹ bao nhiêu thì các nhà khoa học ngày nay càng có cơ trở thành trò cười lớn hơn bấy nhiêu; người ta sẽ nói những lời như ‘Các nhà khoa học cách đây mười năm cả tin như vậy, như vậy đó’ ”(Gods in the Age of Science). 과학이 신속히 진보할수록, ‘10년 전에는 과학자들이 이러저러한 것을 진지하게 믿었다’는 식으로 오늘날의 과학자들이 조롱의 대상이 될 가능성은 더 커진다.”—「과학 시대의 신들」(Gods in the Age of Science). |
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”. 「해양 과학 백과사전」(Encyclopedia of Marine Science)에서는 이렇게 설명합니다. “그러한 독성 물질들은 해양 동물과 식물을 오염시킬 뿐 아니라 그러한 해양 생물을 먹는 사람들까지 중독시킨다.” |
Báo Science News cho biết: “Chẳng hạn như vào năm 1918 một loại vi khuẩn cúm biến dạng đặc biệt độc hại lan tràn khắp đất và đã giết khoảng 20 triệu người. “예로서, 1918년에 특이한 악성 유행성 감기의 돌연변이종이 전 지구상에 퍼져 2000만 명이 죽은 것으로 추산된다”고 「사이언스 뉴스」지는 말한다. |
Không ngạc nhiên gì khi tạp chí Science, số ra ngày 22-8-1997, viết rằng “bệnh lao vẫn còn là một mối họa lớn đe dọa sức khỏe”. 「사이언스」지 1997년 8월 22일호에서 “결핵은 여전히 건강에 심각한 위협이 되고 있다”고 말한 것도 놀라운 일이 아니다. |
Cuốn “Tập san Khoa học” (Science Digest) ghi: “Trong suốt lịch sử nhân loại chưa bao giờ sự chết đã đến một cách quá khốc liệt và quá nhanh chóng như thế”. 「사이언스 다이제스트」는 이렇게 보도하였습니다. “역사상 죽음이 그토록 가혹하고 신속하게 휩쓴 적은 결코 없었다.” |
Trong sách The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction (Tận thế—Khoa học và luân lý diệt chủng nhân loại), xuất bản lần đầu tiên vào năm 1996, tác giả và triết gia John Leslie đưa ra ba cách mà sự sống của nhân loại trên đất có thể kết thúc. 작가이자 철학자인 존 레슬리는 1996년에 처음 발행된 자신의 저서 「세상 끝—인간 멸종의 과학과 윤리」(The End of the World—The Science and Ethics of Human Extinction)에서, 지상에서 인류가 종말을 맞게 될지 모를 방법에 관해 세 가지 가능성을 제시합니다. |
Một bài đăng trên tạp chí Science (Khoa học) cho biết “sáu hiệp hội chuyên nghiệp lớn tại Hoa Kỳ”, trong đó có Hội Y Khoa Hoa Kỳ, đều đi đến cùng kết luận là “hành vi bạo động của một số trẻ em” có liên quan đến cảnh bạo động trên các phương tiện truyền thông. 「사이언스」지에 실린 한 기사의 보도에 따르면, 미국 의학 협회를 비롯한 “미국의 여섯 개 주요 전문가 협회”는 대중 매체에 등장하는 폭력이 “일부 어린이의 공격적인 행동”과 관련이 있다고 만장일치로 결론 내렸습니다. |
Tờ Science Daily nói: “Khoa học có lẽ đã hiểu được nhiều điều cơ bản về cơ thể con người, nhưng vị giác và khứu giác của chúng ta vẫn có phần nào bí ẩn”. 「사이언스데일리」(Science Daily)지에서는 이렇게 말합니다. “과학이 인체에 관해 많은 것들을 밝혀 왔을지는 모르지만 미각과 후각의 신비는 아직도 완전히 풀리지 않고 있다.” |
Tôi đã bán các bản vẽ loại động cơ và đĩa chảo này cho tạp chí Popular Science, 4 đô la cho mỗi bản. 이 엔진과 반사경의 설계를 파퓰러 사이언스 잡지 후면에 광고하고 4 달러에 팔았습니다. |
Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2018. ^ “What are InSight's Science Tools?”. 2018년 4월 19일에 확인함. “insight`s science tool”. |
Thay vì thế, tạp chí Science (Khoa học) tường thuật rằng ngót 300 khoa học gia tham dự hội nghị đã “vật lộn với điều bí ẩn là đầu tiên các phân tử [DNA và RNA] đã xuất hiện thế nào và tiến hóa ra sao thành những tế bào có khả năng tự sinh sản”. 오히려, 회의에 참석한 300명에 가까운 과학자들은 “[DNA와 RNA] 분자가 처음에 어떻게 생겨났으며 또한 어떻게 스스로 증식하는 세포로 진화하였는지에 대한 수수께끼와 씨름하기 바빴다”고 「사이언스」지는 보고하였습니다. |
Năm 2008, một báo cáo đăng trong tạp chí Social Science Research* cho biết: “Tôn giáo chứng tỏ là củng cố mối quan hệ giữa con cái với cả cha lẫn mẹ”. 2008년에 「사회 과학 연구」(Social Science Research)지에 실린 한 보고서*에서는 “아버지와 어머니 양쪽 모두가 자녀와 유대를 강화하는 데 종교가 도움이 된 것으로 나타났다”고 지적합니다. |
Trang web Science Daily cho biết: “Cánh bướm có thể được xếp vào hàng các kết cấu mỏng manh nhất trong thiên nhiên, nhưng chúng khơi nguồn cảm hứng cho các nhà nghiên cứu để sáng chế công nghệ mới có khả năng sản xuất hyđrô—một loại nhiên liệu xanh trong tương lai—với năng suất gấp đôi, từ nước và ánh nắng mặt trời”. 「사이언스 데일리」지는 이렇게 알려 줍니다. “나비의 날개는 자연계에서 볼 수 있는 가장 섬세한 구조 가운데 하나일 것이다. 그것은 연구가들이 물과 태양광으로부터 생산할 수 있는 수소 가스(미래의 청정 연료)의 양을 두 배나 늘려 주는 신기술을 개발하는 데 강력한 영감을 주었다.” |
Vì vậy tạp chí Science World dùng câu ẩn dụ về ‘mỗi tế bào trong phôi thai có một tủ đầy đủ các họa đồ’. 따라서 「과학 세계」(Science World)라는 잡지에서는 ‘발육하고 있는 태아의 각 세포에는 캐비닛 하나를 가득 채울 만큼의 청사진이 들어 있다’는 비유를 사용합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 Science의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.