베트남어
베트남어의 siết chặt은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 siết chặt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 siết chặt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 siết chặt라는 단어는 짜다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 siết chặt의 의미
짜다adjective verb |
더 많은 예 보기
Ông siết chặt bao vây trên vùng chết tàn phá với một shot duy nhất. 그는 하나의 참혹한 장면과 죽음의 영역에 포위 공격을 팽팽합니다. |
Mẹ siết chặt tay Sarah. 엄마가 세라의 손을 꼭 잡아 주셨어요. |
Sarah siết chặt tay Mẹ. 세라는 엄마 손을 꼭 잡았어요. |
Kẻo dây trói các người càng siết chặt hơn, 그러지 않으면 너희의 결박이 더 조여질 것이다. |
Ách kìm kẹp này được siết chặt hơn vào năm 1677. 1677년에는 압제의 강도가 더 강해졌습니다. |
Chị kể: “Có lần tôi bị tra hỏi và sĩ quan siết chặt nắm tay tiến về phía tôi. “한번은 심문 중에 장교 한 사람이 주먹을 불끈 쥐고 내게 다가와서 이렇게 소리를 질렀습니다. |
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”. 따라서, 통치자들은 해외 교역과 이민 및 “그리스도인들”에 대한 규제를 강화하는 칙령을 내렸다. |
(Rô-ma 7:23, 25) Vòng kiềm tỏa của tội lỗi siết chặt biết bao vào xác thịt bất toàn của chúng ta!—Rô-ma 7:21, 24. (로마 7:23, 25) 죄가 우리의 불완전한 육체를 참으로 강력하게 붙들고 있는 것입니다!—로마 7:21, 24. |
Nếu cha mẹ phát hiện ra, họ sẽ thất vọng và bị tổn thương, đồng thời còn siết chặt kỷ luật với bạn! 한편 부모는 당신이 말도 없이 나갔기 때문에 기분이 상하고 배신감을 느낄 것이며, 한동안 밖에 나가 노는 것을 허락하지 않을지 모릅니다! |
Bàn tay đeo găng của ông đã được siết chặt sau lưng anh ta, và ông dường như bị mất trong suy nghĩ. 마당에 떨어지는 눈에 창. 그의 장갑 낀 손이 그 배후에 푹, 그는 생각에 잠기다 듯했다. |
Cơ này co thắt, siết chặt lối vào dạ dày và tạo nên vùng áp suất cao ngăn ngừa axit trong dạ dày thấm ra ngoài. LES는 위의 입구를 막으면서 수축하고 입구를 높은 압력으로 눌러 위산이 역류하는 것을 막지요. |
Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt. 그의 어머니 - 그녀가 그녀의 머리와 함께 여기에 서 있었어요 매니저의 존재에도 불 구하고 결국에 고집, 아직도 밤에 엉망이 - 그녀와 함께 자신의 아버지를 찾고 있었어요 |
Các công ty dẫn đầu thay thế van và siết chặt đường ống. 선도기업들은 가스 밸브를 교체하고 연결이 느슨해진 파이프를 조였습니다. |
6 Dây mồ mả* siết chặt lấy con,+ 6 무덤*의 밧줄이 나를 둘러싸고+ |
Kinh-thánh miêu tả tội lỗi như một mãnh lực siết chặt loài người. 성경은 죄가 하나의 강력한 힘으로서 사람을 그 힘의 치사적인 지배 아래 속박한다고 묘사합니다. |
Như cổ áo, nó siết chặt lấy tôi. 내 옷깃처럼 나를 숨 막히게 하네. |
Nước mắt chảy dài xuống má của bà và làm ướt đẫm đôi tay siết chặt của chúng tôi. 그분의 두 뺨을 따라 흐른 눈물은 꼭 잡은 우리 두 손을 적셨습니다. |
Rồi Giô-sép choàng tay ra ôm các anh em, chàng siết chặt họ và hôn họ hết thảy. 이제 요셉은 두 팔을 벌려 형들을 감싸 안고 그들 모두에게 입 맞추었습니다. |
Nhiều người nhận thấy rằng càng phấn đấu làm giàu thì họ càng bị của cải vật chất siết chặt. 많은 사람은 부를 얻으려고 노력하면 할수록 물질주의라는 덫에 더 쉽게 걸려든다는 것을 알게 되었습니다. |
Vào một dịp khác, sau khi cố gặp con tôi nhưng bị trở lực, tôi đi rao giảng và siết chặt lấy quai cặp sách. 한 번은 딸을 만나려고 한 시도가 실패하자, 봉사 가방의 손잡이를 힘껏 꽉 쥐고 야외 봉사에 나갔습니다. |
Dù 95 phần trăm người mắc bệnh lao sống ở những nước nghèo trên thế giới, bệnh lao cũng đang siết chặt vòng kìm kẹp của nó trên những nước giàu. 전세계의 결핵 환자는 100명에 95명꼴로 가난한 나라에 사는 사람들이지만, 결핵은 부유한 나라들 역시 휩쓸고 있다. |
Mẹ của anh - mặc dù sự hiện diện của người quản lý cô ấy đang đứng ở đây với mái tóc của mình dán lên trên kết thúc, vẫn còn một mớ hỗn độn từ đêm - đã được tìm kiếm cha mình với cô ấy bàn tay siết chặt. 그의 어머니 - 그녀가 그녀의 머리와 함께 여기에 서 있었어요 매니저의 존재에도 불구하고 결국에 고집, 아직도 밤에 엉망이 - 그녀와 함께 자신의 아버지를 찾고 있었어요 |
Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn? 주로 사용하는 손으로 이 기구를 최대한 세게 쥐어보세요. 악력을 측정해야 합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 siết chặt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.