koken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koken trong Tiếng Hà Lan.

Từ koken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nấu, nấu ăn, sôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koken

nấu

verb

Zout is een onmisbaar ingrediënt om te koken.
Muối là nguyên liệu nhất thiết phải có để nấu nướng.

nấu ăn

verb

Dit soort van koken dreef me ertoe zelf te leren koken.
Nấu ăn kiểu đó chỉ thôi thúc tôi tự học nấu cho mình ăn.

sôi

verb

Als ik een smeerlap zoals jij zie, begint mijn bloed te koken.
Khi tôi thấy một tên cặn bã như anh, máu tôi bắt đầu sôi lên.

Xem thêm ví dụ

Ik kan voor u koken, helpen met het kamp.
Tôi có thể nấu ăn cho ông, giúp ông dựng trại.
Dan kan je koken terwijl je in bad zit.
Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu
Maar het was een van de eerste keren dat ik niet voor mezelf hoefde te koken.
Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa.
Iedereen die in de culinaire wereld werkt weet: de eerste stap van koken is ́mis en place', wat Frans is voor ́bereid je voor'.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Lk kook!
Tôi nóng lắm rồi!
Je vindt vrienden, en redelijk snel hoef je niet meer te kokken van het eten en, weet je, het lukt je zelfs om te poepen terwijl je iemand aankijkt.
Cô sẽ có thêm bạn, thức ăn rồi sẽ không còn làm cô mắc nghẹn nữa và thậm chí cô cũng sẽ quen với việc đi ị mà cũng có người nhìn mình.
Jij kookt m'n rijst of ik kook jou.
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Kook het vlees door en door, giet het vleesnat eruit en laat de botten verkolen.
Luộc thịt cho nhừ, đổ nước thịt ra, để xương cháy tiêu.
Liefdevolle broeders en zusters helpen hen bij het boodschappen doen, het koken en het schoonhouden van het huis.
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
De man was net aan de kook, en mijn vraag gekookt hem over.
Người đàn ông chỉ vào đun sôi, và câu hỏi của tôi luộc anh.
Bij het koken heb je goede ingrediënten nodig om goed eten te maken.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
De kok komt zo nog met schnitzels.
Sau đó là thịt chiên bột.
M'n vrouw is kok en ik zit in de reclame.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.
In de Mozaïsche wet werd de Israëlieten echter geboden: „Gij moogt een bokje niet in de melk van zijn moeder koken.” — Exodus 23:19.
Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19.
Het brandde niet zo lang, kruimelde bovendien en we verloren energie doordat ze uiteenvielen tijdens het koken.
Những mẩu than bị vỡ vụn ra, và chúng mất năng lượng khi vỡ ra lúc đang nấu.
Jij kunt zeker niet koken?
Tôi tự hỏi các bạn có thể nấu ăn được chứ?
Het idee dat die mensen vandaag blij zullen zijn doet me koken van woede.
Và suy nghĩ rằng những kẻ đó hiện đang sống trong hạnh phúc khiến tôi vô cùng phẫn nộ.
Dan hoef ik tenminste niet te koken.
Ít nhất em không phải nấu.
Ben je een goede kok?
Anh nấu ăn giỏi chứ?
Hij is de kok.
Nó chính là người đã nấu ăn.
Of het nu dus gaat om spiegeleieren, zelfs als ze in het vet drijven, of om Knusperchen, hoewel enigszins geblakerd, als ik kook, voel ik mij een regelrechte held.
Vậy thì, giữa trứng chiên, ngay cả khi nó có quá nhiều dầu mỡ, và Knusperchen, ngay cả khi nó bị cháy, thì khi tôi nấu, tôi cũng cảm thấy khá anh hùng rồi.
Hij kan koken, de afwas doen...
Nó biết nâu ăn, nó biết rửa chén.
Amerikanen vinden vaak manieren om voor elkaar te koken, met elkaar te dansen, met elkaar te organiseren, waarom kunnen we dat niet vertalen naar hoe we elkaar als gemeenschappen behandelen?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
Als de kans bestaat dat leidingwater besmet is, kook het dan voordat je het gebruikt of behandel het met een geschikt chemisch product.
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
Ik was net aan het koken.
Tôi vừa làm bữa tối.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.