κωπηλασία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κωπηλασία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κωπηλασία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κωπηλασία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chèo, sự chèo thuyền, sự khiển trách, bơi, sự quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κωπηλασία

chèo

(row)

sự chèo thuyền

(rowing)

sự khiển trách

(rowing)

bơi

(row)

sự quở trách

(rowing)

Xem thêm ví dụ

Ο Χόκινγκ είχε αντιμετωπίσει αυξανόμενη αδεξιότητα κατά τη διάρκεια του τελευταίου έτους του στην Οξφόρδη, συμπεριλαμβανομένης μιας πτώσης σε σκαλοπάτια και δυσκολίες στην κωπηλασία.
Hawking bắt đầu vướng phải những khó khăn trong vận động kể từ năm cuối ở Oxford, bao gồm một cú ngã cầu thang và không thể đua thuyền.
Έλαβε μέρος στους Ολυμπιακούς του 1 928 στην κωπηλασία.
Ổng đã từng chèo thuyền đơn trong Thế vận hội 1928.
Για να φτάσουν στο Εμπιάκο απαιτείται να κάνουν έντονη κωπηλασία, αλλά παρευρίσκονται πάντα στις Χριστιανικές συναθροίσεις.
Họ phải chèo xuồng cực nhọc mới tới thị trấn Mbiako, nhưng họ luôn luôn có mặt tại các buổi họp của đạo đấng Christ.
Μάλλον τώρα είναι καλή ώρα να δώσω λίγο χρόνο για να απαντήσω κάποιες ερωτήσεις σχετικά με την κωπηλασία που μπορεί να έχετε.
Nên đây có thể là dịp tốt để hội ý nhanh để trả lời vài câu hỏi thông thường về chèo thuyền vượt biển. có thể nảy ra trong đầu bạn
Οπότε επέλεξα την κωπηλασία, και έγινα πολύ καλός.
thế nên tôi đã khôn ngoan chọn môn đua thuyền, môn mà tôi rất giỏi
'Eχεις δει αυτoύς πoυ κάvoυv κωπηλασία, έτσι;
Nhưng em từng cặp với mấy gã chèo thuyền, đúng không?
Τα μπράτσα και η πλάτη τους συνήθως πονούσαν μετά την κωπηλασία από το ένα χωριό στο άλλο.
Sau những lần chèo thuyền từ làng này sang làng khác, tay và lưng của họ thường nhức mỏi.
Σύμφωνα με την πιο διαδεδομένη θεωρία, η ονομασία Ρως, όπως και η φινλανδική ονομασία για τη Σουηδία (Ruotsi), προέρχεται από έναν παλαιό νορβηγικό όρο για τους "άνδρες που κωπηλατούν" (rods-) καθώς η κωπηλασία ήταν η κύρια μέθοδος πλοήγησης στα ποτάμια της Ανατολικής Ευρώπης και θα μπορούσε να συνδεθεί με τη σουηδική παράκτια περιοχή Ρόσλαγκεν (Rus-law) ή Ρόντεν, όπως ήταν γνωστή σε προηγούμενες εποχές.
Theo lý thuyết nổi bật nhất, cái tên Rus', giống như tên tiếng Phần Lan của Thụy Điển (Ruotsi), bắt nguồn từ một thuật ngữ tiếng Bắc Âu cổ cho "những người chèo thuyền " ( rods- (chèo) ) vì chèo là phương pháp chính để di chuyển trên các dòng sông của Đông Âu, và nó có thể được liên kết với khu vực ven biển Roslagen của Thụy Điển (các đội chèo thuyền) hoặc Roden, như đã được biết đến trong thời gian trước đó.
Χάρη σε αυτόν τον τρόπο σκέψης, έχω καταφέρει να κάνω ιππασία, ιστιοπλοΐα, κωπηλασία, να πηγαίνω για κάμπινγκ, ακόμη και να οδηγώ αυτοκίνητο σε ειδική πίστα!
Nhờ thế, tôi đã làm được những việc như cưỡi ngựa, lái thuyền buồm, chèo xuồng, cắm trại và ngay cả lái xe quanh một khuôn viên nhỏ!
Και ο Sea Explorer [Εξερευνητής θαλάσσης] κερδίζει τα διακριτικά σήματα Helmsman [Οιακιστής] και Boatsman [Λεμβούχος] για ιστιοπλοΐα και κωπηλασία.
Và Hướng Đạo Sinh Sea Explorer nhận được các huy hiệu Helmsman và Boatsman để lái thuyền và chèo thuyền.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κωπηλασία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.