コラ半島 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ コラ半島 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コラ半島 trong Tiếng Nhật.
Từ コラ半島 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Cola. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ コラ半島
Cola
|
Xem thêm ví dụ
民数記 12:3)それでもコラはモーセとアロンをそねんで,二人が目立っていることを腹立たしく思い,そのために誤って,二人が自分たちを勝手に,そして利己的に会衆の上に高めている,と言ったようです。 ―詩編 106:16。 (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
二コラ・サルコジのように アタチュルクは ベールの着用を禁止し トルコを近代化させようとしました Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
古代朝鮮半島関連の中国文献 大君 Sách của các triết gia Trung Hoa cổ đại. |
私が歩んできたのは生物一途の人生です 始まりはフロリダ半島 アラバマ州のメキシコ湾岸でした Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
コラは指示に謙遜に服することを拒んだ Cô-rê không khiêm nhường và không sẵn lòng vâng theo sự hướng dẫn |
Reichskommissariat Moskowien(RKM)(モスクワ首都圏とヨーロッパのロシアを除いてカレリアとコラ半島からフィンランドに約束)決して完全に確立されなかった。 Reichskommissariat Moskowien (RKM) (khu vực đô thị Moscow và phần còn lại của châu Âu Nga trừ Karelia và bán đảo Kola, hứa với Phần Lan); chưa bao giờ được thiết lập đầy đủ. |
スカンディナビア半島の他の多くの古い教会と同じく、この教会は湖のそばに建てられており、冬の間でも水路を通じて容易に通えるようになっている。 Cũng giống như nhiều nhà thờ cổ vùng Scandinavia, nhà thờ Petäjävesi được dựng gần 1 hồ, cho phép người ta tới dễ dàng bằng đường thủy trong mùa đông. |
南西100キロほどの伊豆半島の崖から切り出した花崗岩の巨石を運ぶために,3,000隻もの船が動員されたこともあります。 Có lúc, khoảng 3.000 chiếc tàu được dùng để chở những tảng đá granite khổng lồ đã được khai thác từ các vách đá của bán đảo Izu, khoảng 100km về phía nam. |
まだ納得いかないのなら 朝鮮半島でも実験してみました Nếu bạn vẫn không tin tôi, chúng ta cũng thực hiện thí nghiệm đó ở bán đảo Hàn quốc. |
例えば,ある陶片は「コラの子たち」について述べており,出エジプト記 6章24節と民数記 26章11節も同じ人たちに言及しています。 Chẳng hạn, một mảnh gốm có đề cập đến các con trai của Cô-rê, như được ghi ở Xuất Ê-díp-tô Ký 6:24 và Dân-số Ký 26:11. |
7 モーセはコラとその配下の人々に,次の朝に火取り皿と香を携えて会見の天幕のところに集まるよう促しました。 7 Môi-se bảo Cô-rê cùng bè đảng hắn nhóm lại sáng hôm sau tại cửa hội mạc cầm lư hương. |
ユダは,民数記に記録されているバラムとコラの例を引き合いに出すことにより,______と______という落とし穴に警戒するようクリスチャンに警告しました。[ Trong đa số các bài giảng, sự mạch lạc đòi hỏi phải có một ........ nối liền điểm này với điểm kia. [ht trg 53 đ. |
コラの反逆の後,アロンの杖がその反逆の世代に対する証拠として箱の中に置かれました。( Sau khi Cô-rê phản loạn thì cây gậy của A-rôn được đặt vào Hòm với mục đích để cảnh cáo thế hệ đó. |
太陽は燃え盛る巨大な石の塊であり、ペロポネソス半島よりも大きいという説を唱えた。 Ông cho rằng, Mặt Trời là một tảng đá nóng bỏng lớn hơn bán đảo Peloponnésos. |
6 パウロは「神の堅固な土台」という語を用いたすぐ後に,民数記 16章5節にあるコラとその支持者たちに関するモーセの言葉を引用しています。 6 Phao-lô đề cập đến “nền móng chắc chắn mà Đức Chúa Trời đã lập” trong cùng bối cảnh mà ông trích lời của Môi-se nói về Cô-rê và đồng bọn, được ghi nơi Dân-số Ký 16:5. |
この大会のもう一つのハイライトは,時代衣装を着けて演じられた劇でした。「 エホバの権威に敬意を払う」と題するその劇では,コラの息子たちのことが描かれました。 Một cao điểm khác của đại hội là vở kịch trong trang phục cổ “Tôn trọng uy quyền của Đức Giê-hô-va”, diễn lại câu chuyện các con trai Cô-rê. |
コラの子たちのように,清い崇拝とその歴史を喜びとしていますか Như con cháu Cô-rê, bạn có vui thích với sự thờ phượng thanh sạch và lịch sử của sự thờ phượng này? |
地がその口を開いて[反逆者のある者たちを]呑み込んでゆき』,コラをはじめとする他の者たちは,火で焼き尽くされました。( ‘Đất hả miệng ra nuốt’ một số người trong bọn phản nghịch, trong khi những người khác, gồm cả Cô-rê, thì bị lửa thiêu hóa. |
詩編 49:7)2番目の歌集の初めの八つの詩は,コラの子たちによるものとされています。 (Thi-thiên 49:7) Tám bài đầu của quyển thứ hai là do các con cháu Cô-rê soạn. |
● モーセとアロンに対するコラの反逆に弁解の余地がなかったのはなぜですか • Tại sao sự phản nghịch của Cô-rê chống lại Môi-se và A-rôn không thể bào chữa được? |
民数記 24:10)また,レビ人のコラをはじめとする人々は,モーセとアロンの権威に反逆し,神によって死に処されました。( (Dân-số Ký 24:10) Đức Chúa Trời đã xử tử Cô-rê thuộc chi phái Lê-vi và những người khác về tội chống lại quyền hành của Môi-se và A-rôn. |
こちらに見えるのが ユカタン半島です コスメル島は 東海岸から離れたところにあります Bạn có thể thấy ở đây, đây là bán đảo Yucatan, nếu bạn nhận ra Cozumel nằm ngoài bờ biển ở đó. |
コラと共に陰謀を企てたダタンとアビラムはルベン人でした。 ですから,祭司職を欲していたのではないようです。 Đa-than, A-bi-ram, những kẻ đồng mưu với Cô-rê, là người Ru-bên. |
民数記 16:9,10)コラは,最大の誉れが,何か特別の地位や身分を得ることではなく,取り決めにしたがってエホバに忠実に仕えることである,という点を理解しそこなっていました。 ―詩編 84:10。 (Dân-số Ký 16:9, 10) Cô-rê đã không nhận thức rằng niềm vinh dự lớn nhất là phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành theo sự sắp đặt của Ngài, chứ không phải là đạt được một địa vị, chức tước đặc biệt nào đó.—Thi-thiên 84:10. |
アラビア半島に因んで名付けられた。 Nó được đặt theo tên Arabian Peninsula. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コラ半島 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.