कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chỉnh đốn, băng bó, treo cờ xí, bày biện, aó dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कपड़ा पहनना

chỉnh đốn

(dress)

băng bó

(dress)

treo cờ xí

(dress)

bày biện

(dress)

aó dài

(dress)

Xem thêm ví dụ

14 हमें ध्यान देना चाहिए कि हम प्रचार या मसीही सभाओं के लिए कैसे कपड़े पहनते हैं।
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
इसलिए परिवार के मुखिया को ध्यान देना चाहिए कि उसके परिवार के सदस्य कैसे कपड़े पहनेंगे
Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào.
और उसे टाट का कपड़ा पहनाता हूँ।”
Và lấy vải thô bao trùm chúng lại”.
राजा के बेटों से और उन सबसे हिसाब माँगूँगा+ जो विदेशी कपड़े पहनते हैं।
Con cháu nhà vua+ và mọi kẻ mặc y phục dân ngoại.
कई देशों में बेहूदा कपड़े पहनना आम हो गया है।
Tại nhiều xứ, việc ăn mặc thiếu khiêm tốn trở nên phổ biến.
मसलन, हम किस तरह के कपड़े पहनेंगे, क्या खाएँगे, कहाँ नौकरी करेंगे या कहाँ रहेंगे।
Chẳng hạn, chúng ta thường lựa chọn quần áo mặc, đồ ăn thức uống, nơi làm việc và sinh sống.
साफ-सुथरे, अच्छे और मौके के हिसाब से कपड़े पहनने के लिए ज़रूरी नहीं कि वे महँगे हों।
Quần áo của chúng ta chỉ cần thích hợp, sạch sẽ và gọn gàng, không nhất thiết phải đắt tiền hoặc kiểu cách.
सात-आठ की उम्र तक अर्दली ही उन्हें कपड़े पहनाते थे।
Trẻ em từ một đến bảy tuổi thường mặc chúng.
लोग बढ़िया-से-बढ़िया कपड़े पहनते थे और सुंदर-सुंदर घरों में रहते थे।
Dân sự mặc quần áo tốt và sống trong nhà đẹp đẽ.
उन इलाकों में जाते वक्त प्रचारकों को चाहिए कि वे हालात के मुताबिक कपड़े पहनें
Người công bố nên ăn mặc thích hợp trong mỗi trường hợp.
हलके रंग के कपड़े पहनिए जिनसे आपका शरीर पूरी तरह ढका हो।
Mặc trang phục màu sáng và che kín da.
ये अपने बड़े-बूढ़ों का आदर करते हैं, लिहाज़ दिखाते हैं और शालीन कपड़े पहनते हैं।
Họ kính trọng người lớn tuổi, lễ phép và ăn mặc khiêm tốn.
38 फिर शाऊल ने दाविद को अपने कपड़े पहनाए
38 Sau-lơ lấy áo của mình mặc cho Đa-vít.
हाल के सालों में कपड़े पहनने और बनने-सँवरने के स्टाइल गिरते जा रहे हैं।
Kiểu ăn mặc chải chuốt đã suy đồi trong những năm gần đây.
खुद से पूछिए, ‘यह कपड़ा पहनने से क्या मैं किसी के ठोकर खाने का कारण बनूँगा/बनूँगी?’
Hãy tự hỏi: ‘Tôi mặc áo này có làm cho người khác vấp phạm không?’
और हर कनवैन्शन में हमें नए और बेहतरीन कपड़े पहनने को मिलते थे।
Trong mỗi kỳ hội nghị, chúng tôi đều có quần áo mới và đẹp.
मसीहियों से शालीन, सुव्यवस्थित कपड़े पहनने की अपेक्षा की जाती है।
Người ta mong đợi tín đồ đấng Christ phải ăn mặc khiêm tốn, thẳng thớm.
बपतिस्मे के लिए किस तरह के कपड़े पहनना सही होगा?
Trang phục nào thích hợp khi chịu phép báp-têm?
वे ऐसे कपड़े पहनते हैं जिनसे पहचान होती है कि वे यहोवा के साक्षी हैं।
Họ mặc áo cho thấy mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.
वह ऊँट के बालों से बने कपड़े पहनता था और टिड्डियाँ और जंगली शहद खाता था।
Ông mặc áo lông lạc đà, ăn châu chấu và mật ong rừng.
बपतिस्मा लेनेवाले भाई-बहनों को सलीकेदार कपड़े पहनने चाहिए।
Không thích hợp chút nào nếu những người làm báp têm mặc đồ tắm rất hở hang, dù là nam hay nữ.
२० अधिकांश भाई-बहन अधिवेशन स्थल पर शालीन, ढंग के कपड़े पहनते हैं।
20 Phần đông anh chị em mặc quần áo khiêm tốn, đáng trọng tại địa điểm hội nghị.
इसके अलावा, ऐसे कपड़े पहनना सही नहीं होगा, जिन पर कुछ लिखा हुआ हो।
Ngoài ra, mặc quần áo có chữ phản ánh tinh thần thế gian hoặc khẩu hiệu quảng cáo cũng không được.
जिसने तुम्हें सुर्ख लाल, शानदार कपड़े पहनाए
Người cho các cô y phục đỏ tươi và lộng lẫy,
पूरा परिवार अच्छे कपड़े पहनकर और ठीक तरह भोजन करके पहुँचता—और साथ में बड़ी-सी मुस्कान होती।”
Mọi người trong gia đình đều ăn no và mặc đẹp khi đến nơi—và còn có nụ cười tươi tắn nữa”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपड़ा पहनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.