kråka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kråka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kråka trong Tiếng Thụy Điển.

Từ kråka trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là con quạ, quạ, quạ đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kråka

con quạ

noun

Ett lejon och en kråka, förenade, som slår sig igenom ett hav av lik.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.

quạ

noun

Jag sitter på en kråka, för Guds skull!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !

quạ đen

noun

Han är inte din att döda, kråka.
Hắn có phải là của ngươi đâu mà giết, đồ quạ đen.

Xem thêm ví dụ

Jag är lika mycket en kråka som de.
Tôi cũng là ô nha như bọn họ.
En natt drömde jag om en kråka... Och den sa:
Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói:
Ta den här till kråkorna.
Đưa tên này cho lũ quã.
Så, det viktiga för mig med hela det här är inte att vi kan träna kråkor till att plocka upp jordnötter.
Thế, điều quan trọng trong việc này đối với tôi không phải là chúng ta có thể đào tạo cho quạ nhặt lạc lên.
Jag sitter på en kråka, för Guds skull!
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !
Ett lejon och en kråka, förenade, som slår sig igenom ett hav av lik.
Con sư tử và con quạ trong một liên minh kì lạ, chiến đấu trên biển xác chết.
Sköt han kråkor?
Hắn bắn quạ à?
Friar John, gå hädan, Skaffa mig ett järn kråka och föra den rakt
Friar John, do đó; Hãy cho tôi một con quạ sắt và mang lại cho nó thẳng
Stora flockar med kråkor följde efter och pickade på kropparna som lämnades kvar.
Những đàn quạ bay theo, mổ vào xác chết trên đường.
Och i vilt tillstånd använder de här kråkorna pinnar för att få ut insekter och allt möjligt annat från trä.
Và những chú quạ này dùng que gậy trong thiên nhiên để lấy côn trùng và đủ thứ khác từ các mảnh gỗ.
En del dödades av kråkor som du.
Vài người trong số họ bị những tên quạ các anh giết.
Du tror att du alltid ska få rida varg och jag kråka.
Chàng nghĩ mình luôn là sói còn ta là quạ à.
Att döda kråkor i sitt slott är svårt.
Giết lũ quạ trong thành của chúng rất khó.
Försvin, era kråkor.
Cút ra khỏi đây, bọn ăn xác thối.
Han fann ett halvt drunknad ung kråka annan gång en " han tog hem också, en " tämjas det.
Ông tìm thấy một nửa con quạ trẻ bị chết đuối trong một thời gian ông đã mang nó về nhà, quá, thuần hóa nó.
På ena sidan har ni en Kortnäbbad kråka.
Một mặt là đám New Caledonia.
Det visar sig att ungarna till de Kortnäbbade kråkorna är flygfärdiga.
Té ra, những con chim New Caledonia non còn đang lớn.
Han är inte din att döda, kråka.
Hắn có phải là của ngươi đâu mà giết, đồ quạ đen.
Du tror att du är bättre än jag, kråka.
Anh nghĩ anh tốt hơn tôi à, ô nha.
Jag kan en berättelse om en kråka.
Ta biết 1 câu chuyện về quạ đấy.
Och kråkor och andra fåglar i släktet, såsom korpar, råkor o.s.v är väldigt intelligenta fåglar.
Đám quạ, quạ, vvv..., những loài rất thông minh.
Märk väl, varje år tappar vi bort 216 miljoner dollar i småmynt, men jag är inte säker på att jag kan förlita mig på den återbäringen från kråkor.
Chú ý nhé, mỗi năm tiền lẻ trị giá 216 triệu đô- la bị mất nhưng tôi không chắc tôi có thể nhờ cậy lũ quạ để mang lại hiệu quả đầu tư.
Så deras uppväxttid är anledningen till att kråkorna hamnar på omslaget till Science och kycklingara hamnar i soppskålen.
Khoảng thời gian thơ ấu là lý do giải thích tại sao loài quạ lại được ở trang bìa của Khoa học và loài gà lại kết thúc đời mình trong nồi súp.
Galgar och kråkor!
Giá treo cổ và quạ ư?
Det här är en godisautomat för kråkor.
Đây là máy bán tự động cho quạ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kråka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.