कृषि विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कृषि विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कृषि विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कृषि विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nông học, Nông học, 農學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कृषि विज्ञान

nông học

Nông học

農學

Xem thêm ví dụ

(मत्ती २४:७) और ऐसा ही हुआ है, हालाँकि दूसरी ओर से देखें तो पृथ्वी सारी मानवजाति को पोषित करने के लिए जितनी ज़रूरत है, उससे ज़्यादा भोजन उत्पन्न करती है, मानव इतिहास में कृषि-विज्ञान पहले से कहीं ज़्यादा विकसित है, और संसार के किसी भी कोने में भोजन पहुँचाने के लिए तेज़ और कुशल यातायात उपलब्ध है।
Và điều đó quả đã xảy ra, dù chuyện ngược đời là trái đất đang sản xuất nhiều thức ăn hơn là số lượng cần thiết để cung cấp cho tất cả loài người, dù khoa học nông nghiệp đã tiến bộ hơn bao giờ hết trong lịch sử loài người, dù người ta có phương tiện giao thông nhanh chóng và hữu hiệu để chuyên chở thức ăn đến bất cứ nơi nào trên thế giới.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कृषि विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.