कुछ फ़र्क नहीं पड़ना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कुछ फ़र्क नहीं पड़ना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुछ फ़र्क नहीं पड़ना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कुछ फ़र्क नहीं पड़ना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bất kể, không vấn đề gì, cho dù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कुछ फ़र्क नहीं पड़ना

bất kể

(no matter)

không vấn đề gì

(no matter)

cho dù

(no matter)

Xem thêm ví dụ

13 यीशु कई बार बहुत कम शब्दों में जवाब देता था, क्योंकि वह जानता था कि ज़्यादा बोलने से भी कुछ फर्क नहीं पड़ेगा
13 Chúa Giê-su thường trả lời ngắn gọn khi thấy không có lợi gì nếu nói thêm.
आप इन आदतों को बच्चों को सिखा सकते है क्योंकि उन्हें इस से कुछ खास फ़र्क नहीं पडता है ।
Bạn có thể dạy những thói quen đó cho trẻ nhỏ khi chúng chưa ý thức được hậu quả.
लेकिन, विधर्मी रीति-रिवाज़ पहले ही क्रिसमस में इतनी अच्छी तरह समा चुके थे कि ज़्यादातर लोग इन्हें छोड़ने के इच्छुक नहीं थे, इसलिए इससे कुछ ख़ास फ़र्क़ नहीं पड़ा
Nhưng không hề gì bởi các tục lệ ngoại giáo đã được trộn lẫn với Lễ Giáng Sinh một cách chặt chẽ đến nỗi đa số người ta không sẵn sàng từ bỏ.
कोई शायद कहे कि हम चाहे कुछ भी करें उससे यीशु को कोई फर्क नहीं पड़ता
Một người nào đó có thể nói là Chúa Giê-su chẳng để ý đến những gì chúng ta làm đâu.
हम पूरे यकीन के साथ तो नहीं कह सकते कि जिस तरह की भेंट उन्होंने चढ़ायी उससे कुछ फर्क पड़ा होगा या नहीं, क्योंकि दोनों में से किसी को नहीं बताया गया था कि किस किस्म की भेंट मंजूर की जाएगी और किस किस्म की नहीं
Chúng ta không thể chắc chắn là loại lễ vật không liên quan gì đến vấn đề, vì cả hai người đều không được cho biết loại lễ vật nào được nhận, loại nào không.
इससे कोई फ़र्क नहीं पड़ता कि मैं नामिबिया जैसी जगहों के बारे में कुछ नहीं जानती थी.
Mà không hề biết rằng có những nói như Namibia tôi chẳng hề biết.
कुछ लोगों को लगता है कि चाहे हम जीएँ या मरें, किसी को भी फर्क नहीं पड़ता
Một số người nghĩ họ sống hay chết cũng chẳng ai quan tâm.
कुछ लोग कहते हैं कि सभी धर्म अच्छे हैं और हम क्या विश्वास करते हैं इससे कोई फ़र्क नहीं पड़ता
Một số người nói rằng đạo nào cũng tốt cả và chúng ta có tin gì đi nữa thì cũng vậy thôi.
अतः, उनमें से कुछ लोगों ने कहा कि एक व्यक्ति अपनी शारीरिक देह से जो भी करे उससे कोई फ़र्क़ नहीं पड़ता
Vì vậy, một số người nói rằng mình dùng thể xác ra sao thì không thành vấn đề.
कई लोगों का मानना है कि ईश्वर ही इंसानों पर दुख-तकलीफें लाता है, तो कुछ का मानना है कि इंसान जीए या मरे ईश्वर को इससे कोई फर्क नहीं पड़ता
Một số người cảm thấy Đức Chúa Trời gây ra đau khổ hoặc ít nhất không quan tâm đến con người.
(भजन 25:4, 5) लहू के अंश लेने के बारे में, कुछ लोगों ने सोचा है, ‘वैसे भी यह अपने-अपने विवेक की बात है, इसलिए इससे कोई खास फर्क नहीं पड़ता कि मैं इस बारे में क्या फैसला करता हूँ।’
(Thi-thiên 25:4, 5) Về việc nhận các phần nhỏ chiết từ máu, một số người đã nghĩ: ‘Đây là vấn đề lương tâm, vì thế không quan trọng’.
6 मगर वे भाई जिन्हें खास समझा जाता था,+ हाँ, बाकियों से बड़े समझे जानेवाले उन भाइयों ने मुझे ऐसा कुछ भी नहीं बताया जो मेरे लिए नया हो। उन्हें चाहे जो भी समझा जाता था, उससे मुझे कोई फर्क नहीं पड़ता क्योंकि परमेश्वर किसी की तरफदारी नहीं करता।
6 Còn về phần những anh được xem là đáng trọng+—trước đây họ là ai đi nữa cũng chẳng quan trọng với tôi, vì Đức Chúa Trời không đánh giá một người theo bề ngoài—những anh đáng kính ấy không truyền cho tôi điều gì mới.
कुछ नॉस्टिकवादी यह भी मानते थे कि इंसान के शरीर का सिर्फ आत्मिक हिस्सा ही मायने रखता है, इसलिए वह अपने शरीर के साथ चाहे जो भी करे, कोई फर्क नहीं पड़ता
Một số người trong họ tin rằng vì chỉ có những gì thuộc về thiêng liêng là tốt còn những việc một người làm về thể xác thì không quan trọng.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुछ फ़र्क नहीं पड़ना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.