kudlanka nábožná trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kudlanka nábožná trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kudlanka nábožná trong Tiếng Séc.

Từ kudlanka nábožná trong Tiếng Séc có các nghĩa là bộ bọ ngựa, bọ ngựa, bà xơ, nữ tu sĩ, buom buom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kudlanka nábožná

bộ bọ ngựa

(mantis)

bọ ngựa

(mantis)

bà xơ

nữ tu sĩ

buom buom

Xem thêm ví dụ

I don N't pamatovat psaní o obří kudlanky nábožné.
Ta không nhớ đã viết về một con bọ ngựa khổng lồ.
Kung-fu kudlanky nábožné.
thế Kung Fu bọ ngựa.
Kudlanka nábožná moc pěkné.
Đường Lang Quyền cũng hay đấy.
Když útok kudlanky nábožné zlomí tělo cvrčka, je to jen díky načasování.
Đòn tấn công của con bọ ngựa có thể sát thương con dế chính là nhờ vào tận dụng thời cơ.
A jestli složení jedné kudlanky nábožné z jediného nestříhaného čtverce není dost zajímavé, tak byste mohli složit dvě kudlanky nábožné z jediného kusu papíru.
Và nếu xếp một con bọ ngựa từ một hình vuông liền lạc không đủ thú vị, bạn có thể xếp hai con bọ ngựa từ một hình vuông.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kudlanka nábožná trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.